Thành phần loài: Tổng hợp kết quả các đợt điều tra từ trước đến nay cho thấy hệ thực vật Pù Mát có số lượng loài tương đối phong phú. Bước đầu ghi nhận được Vườn quốc gia Pù Mát có 1.297 loài thuộc 607 chi và 160 họ của 6 ngành thực vật bậc cao có mạch. Kết quả trong bảng 1 cho ta thấy khu hệ thực vật Vườn quốc gia Pù Mát phong phú về thành phần loài, nhất là ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) chiếm 92,91%. Sự phong phú này ngoài yếu tố bản địa, vị trí địa lý thuận lợi đã tạo nên sự du nhập dễ dàng của nhiều luồng thực vật từ các vùng khác nhau. Đó là luồng thực vật Hymalaya – Vân Nam – Quý Châu di cư xuống với các loài đại diện trong ngành Thông (Pinophyta) và các loài lá rộng rụng lá. Luồng thực vật Malaysia – Indonesia từ phía Nam đi lên với các đại diện thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae). Luồng thực vật India – Myanmar từ phía Tây di cư sang với các đại diện thuộc họ Tử vi (Lythraceae), Bàng (Combretaceae). Đặc biệt, ở Vườn quốc gia Pù Mát, khu hệ thực vật bản địa Bắc Việt Nam – Nam Trung Hoa chiếm một tỷ trọng lớn nhất. Trong số 160 họ thực vật tìm thấy có tới 40 họ có trên 10 loài. Họ Cà phê Rubiaceae phong phú hơn cả (92 loài), tiếp đến họ Thầu Dầu (Euphorbiaceae) 67 loài, họ Re (Lauraceae 58 loài), họ Dẻ (Fagaceae), họ Dâu Tằm (Moraceae) 42 loài, họ Cam (Rutaceae), họ Lan (Orchidaceae) 31 loài, họ Đậu (Fabaceae) 30 loài… Đặc biệt có tới 22 họ chỉ có 1 chi với 1 loài duy nhất.
Tuy nhiên, vai trò lập quần thể thực vật lại thuộc về một số họ như họ Dầu (Dipterocarpaceae), họ Dẻ (Fagaceae), họ Re (Lauraceae), họ Trâm (Myrtaceae), họ Xoan (Meliaceae), họ Trám (Burseraceae), họ Hoàng Đàn (Cupressaceae), họ Bụt Mọc (Taxodiaceae), họ Hoà Thảo với loài nứa (Taeniostachyum dulloa) phát triển rất mạnh trên những nơi bị mất rừng.
Bảng 1. Danh mục thực vật có mạch ở Vườn quốc gia Pù Mát
Ngành thực vật | Số họ | Số chi | Số loài |
Ngành lá thông (Psilotophyta) | 1 | 1 | 1 |
Ngành Thông đất (Lycopodiophyta) | 2 | 3 | 7 |
Ngành Mộc Tặc (Equicetophyta) | 1 | 1 | 1 |
Ngành Dương Xỉ (Polypodiophyta) | 16 | 45 | 74 |
Ngành Thông (Pinophyta) | 5 | 8 | 9 |
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophytal) | 135 | 547 | 1205 |
Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) | 115 | 463 | 1051 |
Lớp Hành (Liliopsida) | 20 | 86 | 154 |
Tổng cộng | 160 | 607 | 1297 |
Các loài thực vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tiêu diệt: Trong số 1.297 loài đã được ghi nhận thì có 37 loài nằm trong Sách Đỏ Việt Nam, trong đó: 1 loài cấp (E), 12 loài sắp nguy cấp (V), 9 loài hiếm R, 3 loài bị đe doạ (T) và 12 loài biết không chính xác. Có 20 loài được liệt kê trong Danh mục Đỏ của IUCN (2002) và gồm 1 loài cấp E, 3 loài cấp V và 16 loài cấp R.
Tài nguyên thực vật: Bước đầu đã thống kê được 920 loài thực vật thuộc 7 nhóm công dụng:
(+) Nhóm cây gỗ (W): có 330 loài cho gỗ thuộc ngành Ngọc Lan và ngành Thông, chiếm 24,44% tổng số loài ghi nhận. Đặc biệt ở đây có nhiều loài gỗ quý như pơmu (Fokinea hodginsii), sa mộc quế phong (Cunninghamia konishiii), giáng hương quả to (Pterocarpus macrocarpus), gụ lau (Sindora tonkinensis), lát hoa (Chukrasia tabularis)… Nhóm gỗ tứ thiết như đinh (Markhamia Stipulata), sến mật (Madhuca pasquieri) dùng làm ván sàn, bệ máy, tàu thuyền. Nhiều loài cây cung cấp gỗ xây dựng, làm đồ gia dụng rất tốt như các loài trong họ Ngọc Lan, họ Xoan, họ Dẻ và đặc biệt là họ Dầu. Các nhóm công dụng khác như cung cấp vật liệu điêu khắc, làm đệm, sản xuất các văn phòng phẩm cũng có nhiều loại.
(+) Nhóm cây thuốc (M): Đã thống kê được 197 loài thực vật dùng làm thuốc (chiếm 15,2% tổng số loài) thuộc 83 họ thực vật khác. Các họ có nhiều loài cây thuốc là: Họ Cà phê (Rubiaceae): 17 loài; họ Cúc (Asteraceae): 13, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae): 10 loài, họ Cam (Rubiaceae): 9 loài; họ Đơn Nem (Myrsinaceae): 7 loài.
Tuy số lượng họ có nhiều loài lớn nhưng trữ lượng của các loài lại không cao. Một số loài có triển vọng là chân chim (Scheffera octophylla), hà thủ ô trắng (Streptocaulon griffithii), thường sơn (Dichroa febrifuga), củ mài (Dioscorea persimilis), thổ phục linh (Smilax glabra), thiên niên kiện (Homamena occulta). Một số loài câu thuốc rất quý nhưng tiếc rằng hiện rất hiếm như hoàng nàn (Strychnos wallichii), hoàng đằng (Fibraurea recsa), ba kích (Morinda officinalis), bình vôi (Stephania rottunda),…
(+) Nhóm cây ảnh (O); Có 74 loài chiếm 5,4% tổng số loài trong vùng, phần lớn các loài thuộc dạng thân thảo hoặc cây bụi. Cùng với sự phát triển kinh tế là nhu cầu về cây cảnh để trang trí nội thất, đường sá, công viên ngày càng cao. Vì vậy, việc quản lý bảo vệ nguồn cây cảnh này, nhất là các loài phong lan (Orchdaceae), cau dừa (Areacaceae), tuế (Cycadaceae) càng cần được quan tâm.
(+) Nhóm cây làm thực phẩm (F): Kết quả thống kê cho thấy, nhóm cây thực phẩm có khoảng 118 loài thuộc 57 họ, chiếm 9,1% trong tổng số loài, trong đó có nhiều loài cho quả, hạt, rau ăn rất ngon như Cà ổi Bắc Giang (Castanopsis boisii), Đại hái (Hodgsonia macrocarpa), Bứa (Garcinia spp.), Vả (Ficus auricularia), Củ mài (Dioscorea spp.), Rau sắng (Melientha suavis), Rau bò khai (Erythropalum scandens), các loài măng tre nứa. Tuy thành phần loài cây thực phẩm khá phong phú nhưng hiện chúng đang phải đối mặt với áp lực khai thác quá mức của cộng đồng dân địa phương. Ngoài ra, thực vật Vườn quốc gia Pù Mát còn cung cấp nhiều nguyên liệu khác như song mây, lá nón, lá cọ, sợi, tre, dầu nhựa… để làm hàng gia dụng và xuất khẩu.
DANH LỤC THỰC VẬT VQG PÙ MÁT
TT | TTL | Tên Khoa học | Tên Việt Nam |
I. | Psilotophyta | Ngành quyết lá thông | |
1. | Psilotacae | Họ Quyết lá thông | |
1 | 1 | Psilotum nudum (L.) P.Beauv. | Quyết lá thông |
II. | Lycopodiophyta | Ngành Thông đất | |
2. | Lycopodiaceae | Họ Thông đất | |
2 | 1 | Huperzia carinata (Desv. ex Poir.) Trevis. | Thạch tùng sóng |
3 | 2 | Huperzia phlegmaria (L.) Rothm. | Râu cây |
4 | 3 | Huperzia serrata (Thunb.) Trevis | Thông đất răng |
5 | 4 | Huperzia subdisticha Mak. | Thạch tùng song đính |
6 | 5 | Huperzia sp. | Thạch tùng lá ba |
7 | 6 | Lycopodiella cernua (L.) Pic. Serm | Thạch tùng nghiên |
8 | 7 | Lycopodium casuarinoides Spring | Thạch tùng dương |
9 | 8 | Lycopodium clavatum L. | Thông đất dạng gậy |
3. | Selaginellaceae | Họ Quyển bá | |
10 | 1 | Selaginella argentea (Hook. ex Grev.) Spring | Quyển bá bạc |
11 | 2 | Selaginella delicatula Alston | Quyển bá lá mỏng |
12 | 3 | Selaginella doderleinii Hieron. | Quyển bá |
13 | 4 | Selaginella intermedia (Blume) Spring | Quyển bá trung gian |
14 | 5 | Selaginella monospora Spring | Quyển bá đơn bào |
15 | 6 | Selaginella pseudopaleifera Hand.-Mazz. | Quyển bá dạng cọ |
16 | 7 | Selaginella repanda (Desv. ex Poir.) Spring | Quyển bá tràn |
17 | 8 | Selaginella uncinata (Desv. ex Poir.) Spring | Quyển bá móc câu |
18 | 9 | Selaginella wallichii (Hook. & Grev.) Spring | Quyển bá oa-lích |
19 | 10 | Selaginella sp. | Quyển bá |
III. | Equisetophyta | Ngành cỏ quản bút | |
4. | Equisetaceae | Họ Mộc tặc | |
20 | 1 | Equisetum diffusum D. Don | Cỏ quản bút lan toả |
IV. | Polypodiophyta | Ngành Dương xỉ | |
5. | Adiantaceae | Họ Tóc thần vệ nữ | |
21 | 1 | Adiantum capillus-veneris L. var. laciniatum Christ ex Tardieu & C. Chr. | Tóc thần vệ nữ |
22 | 2 | Adiantum caudatum L. | Tóc thần vệ nữ đuôi |
23 | 3 | Adiantum flabellulatum L. | Rớn đen |
24 | 4 | Adiantum stenochlamys Baker | Ráng nguyệt xỉ |
25 | 5 | Adiantum sp. | Tóc vệ nữ pù mát |
26 | 6 | Cheilanthes subrufa Baker | Thần mô huy |
27 | 7 | Cheilanthes tenuifolia (Burm.) Sw. | Thân mô lá mảnh |
28 | 8 | Coniogramme macrophylla (Blume) Hieron. | Trầm tự lá to |
6. | Aspleniaceae | Họ Tổ chim | |
29 | 1 | Asplenium colaniae Tardieu | Tổ điểu cô-la-ni |
30 | 2 | Asplenium confusum Tardieu & Ching | Tổ điểu rối loạn |
31 | 3 | Asplenium griffithianum Hook. | Tổ điểu gri-phi-ti |
32 | 4 | Asplenium nidus L. | Tổ điểu |
33 | 5 | Asplenium normale D. Don | Tổ điểu bình thường |
34 | 6 | Asplenium obscurum Blume | Ráng can xi mở |
35 | 7 | Asplenium saxicola Rosenst. | Tổ điểu ưa đá |
36 | 8 | Asplenium thunbergii Kuntze (A. belangeri Kuntze) | Tổ điểu tun-béc, Tổ điểu be-lan-ge |
37 | 9 | Asplenium sp. | |
7. | Athyriaceae | Họ Rau dớn | |
38 | 1 | Callipteris esculenta J. Sm.; Moore & Houlston | Rau dớn |
8. | Blechnaceae | Họ Ráng lá dừa | |
39 | 1 | Blechnum orientale L. | Ráng lá dừa |
40 | 2 | Stenochlaena palustris (Burm.) Bedd. | Chại, Chạy, Choại |
41 | 3 | Woodwardia cochinchinensis Ching | Ráng bích hoạ |
42 | 4 | Woodwardia harlandii Hook. | Quyết lưng chó lông chim |
43 | 5 | Woodwardia sp. | Quyết lưng chó |
9. | Cyatheaceae | Họ Dương xỉ mộc | |
44 | 1 | Cyathea contaminans Copel. | Dương xỉ mộc |
45 | 2 | Cyathea gigantea (Wall. ex Hook.) Holttum. | Dương xỉ mộc lớn |
46 | 3 | Cyathea podophylla Copel. | Dương xỉ mộc xỉn |
10. | Davalliaceae | Họ Vẩy lợp | |
47 | 1 | Davallia repens Kuhn (Humata repens (L. f.) Diels) | Quyết âm thạch |
48 | 2 | Davallia divaricata Blume | Ráng đà hoa toả |
49 | 3 | Davallia wariensis (Wu) Tardieu & C. Chr. | Ráng đà hoa chẻ |
50 | 4 | Gymnogrammitis dareiformis (Hook.) Ching ex Tardieu & C.Chr | Quyết mưa |
51 | 5 | Rumohra diffracta (Baker) Ching | Quyết lăn tăn |
11. | Dennstaedtiaceae | Họ Ráng đàn tiết | |
52 | 1 | Dennstaedtia sp. | Quyết cốc |
53 | 2 | Histiopteris incisa (Thunb.) J. Sm. | Ngư vĩ |
54 | 3 | Histiopteris indica Thunb. | Quyết đuôi cá |
55 | 4 | Hypolepis tenuifolia (G. Forst.) Bernh. | Vi lân lá nhỏ |
56 | 5 | Lindsaea austrosinica Ching | Quyết lân thuỷ hoa nam |
57 | 6 | Lindsaea oblanceolata Alderw. | Ráng liên sơn mác ngược |
58 | 7 | Lindsaea odorata Roxb. | Quyết lân thuỷ thơm |
59 | 8 | Microlepia hookeriana (Wall.) C.Persl. | Vân vi húc cơ |
60 | 9 | Microlepia substrigosa Tagawa | Quyết vảy tựa lông thô |
61 | 10 | Microlepia trabeziformis (Roxb.) Prantl | Quyết vảy |
62 | 11 | Pteridium aquilinum (L.) Kuhn | Rau như ý |
63 | 12 | Sphenomeris chinensis Maxon. | Quyết nêm trung hoa |
12. | Dicksoniaceae | Họ Lông cu li | |
64 | 1 | Cibotium barometz (L.) J.Sm. | Lông cu li |
13. | Dipteridaceae | Họ Song dực | |
65 | 1 | Dipteris chinensis Chirst. | Quyết quạt đôi trung hoa |
66 | 2 | Dipteris (Phymatodes) scolopendria (Burm.f.) Ching | Quyết quạt đôi |
67 | 3 | Dipteris sp. nov. | Quyết quạt đôi pù mát |
68 | 4 | Polystichum semifertile (Clarke) Ching | Quyết tai bán thụ |
14. | Dryopteridaceae | Họ Ráng mộc xỉ | |
69 | 1 | Arachniodes cavalerii (Christ) Ohwi | Quyết tơ sa pa |
70 | 2 | Cyrtomium sp. | Quán chúng |
71 | 3 | Dryopteris lacera (Thunb.) Kuntze. | Quyết chạc ba xé rách |
72 | 4 | Heterogonium alderwereltii (Alderw.) Holtt. (Tectaria stenosemioides Tardieu & C. Chr.) | Ráng yểm dực |
73 | 5 | Polystichopis chinensis (Rosenst) Holtt. (Arachniodes chinensis (Rosenst.) Ching) | Quyết tơ trung hoa |
74 | 6 | Tectaria brachiata (Zoll. et Moritz.) .C.V.Morton | Quyết chạc ba phân nhánh |
75 | 7 | Tectaria decurrens (C. Presl.) Copel. | Quyết chạc ba me cuống |
76 | 8 | Tectaria devexa (Kunze ex Mett.) Copel. | Ráng yểm dực dốc |
77 | 9 | Tectaria pentagonalis (Bon) C. Chr. | Quyết chạc ba năm góc |
78 | 10 | Tectaria subtriphylla (Hook. & Arn.) Copel. | Quyết chạc ba ba lá |
79 | 11 | Tectaria vasta (Blume) Copel. | Quyết chạc ba hoang dã |
80 | 12 | Tectaria sp. | Quyết chạc ba |
15. | Gleicheniaceae | Họ Guột | |
81 | 1 | Dicranopteris linearis (Burm.f) Underw. | Vọt, Tế, Guột |
82 | 2 | Diplopterygium blotianum (C. Chr.) Nakai | Bổi |
83 | 3 | Gleichenia truncata Spreng | Tế đầu bằng |
16. | Hymenophyllaceae | Họ Lá màng | |
84 | 1 | Crepidomanes radicans (Sw.) K.Iwats. (Vandenboschia radicans (Sw.) Copel.) | Quyết gân giả mọc rễ |
85 | 2 | Crepidomanes sp. | Quyết gân giả |
86 | 3 | Hymenophyllum badium Hook. & Grew. (Mecodium badium (Hook. & Grev.) Copel.) | Ráng màng râu hạt dẻ, Quyết lộ |
87 | 4 | Trichomanes cystoseiroides Christ ex Tardieu & C.Chr. | Mao diệp mũi |
88 | 5 | Trichomanes sp1. | Quyết lá lông |
89 | 6 | Trichomanes sp2. | Quyết lá lông |
17. | Lomariopsidaceae | Họ Ráng sưu xỉ | |
90 | 1 | Bolbitis heteroclita (Pr.) Ching in C. Chr. (Bolbitis annamensis Tardieu & C. Chr) | Ráng bích xỉ |
91 | 2 | Bolbitis subcordata (Copel) Ching in C.Chr | Quyết thực gần tim |
92 | 3 | Bolbitis sp. | Quyết thực đặc biệt |
93 | 4 | Piperopteris sp. nov. | Quyết củ nhung |
18. | Marattiaceae (Angiopteridaceae) | Họ Quyết toà sen | |
94 | 1 | Angiopteris confertinervia Ching ex C. Chr. & Tardieu | Toà sen lá cọ |
95 | 2 | Angiopteris repandula de Vriese | Quyết toà sen gân dày |
19. | Marsileaceae | Họ Rau Bợ | |
96 | 1 | Marsilea quadrifolia L. | Rau bợ |
20. | Oleandraceae | Họ Ráng trúc xỉ | |
97 | 1 | Nephrolepis acutifolia (Desv.) Christ. | Ráng thằn lằn có lông |
98 | 2 | Nephrolepis cordifolia (L.) C.Presl | Quyết cật lá tim |
99 | 3 | Nephrolepis exaltata (L.) Schott | Quyết cật rất cao |
100 | 4 | Nephrolepis falcata (Cav.) C. Chr. | Quyết cật dạng liềm |
101 | 5 | Nephrolepis sp. | Quyết cật |
21. | Osmundaceae | Họ Ráng ất minh | |
102 | 1 | Osmunda vachellii Hook. | Ráng ất minh va-ken |
22. | Plagiogyraceae | Họ Ráng bình chu | |
103 | 1 | Plagiogyra adnata (Blume) Bedd. | Quyết u mọc bám |
23. | Polypodiaceae | Họ Ráng nhiều chân | |
104 | 1 | Aglaomorpha coronans (Wall.) Copel. (Pseudodrynaria coronans (Wall. ex Mett) Ching) | Cốt toái bổ giả |
105 | 2 | Arthromeris lehmannii Ching | Quyết đôi le-man |
106 | 3 | Colysis digitata Ching | Quyết tuyến dạng ngón |
107 | 4 | Colysis wrightii Ching | Quyết tuyến lá nâu |
108 | 5 | Colysis wui Ching | Quyết tuyến ngô |
109 | 6 | Colysis unsignis (Blume) J. Sm. (Microsorum pteropus Copel ) | Quyết sao cuống cánh |
110 | 7 | Crypsinus yakuinsularis (Masam.) Tagawa | Quyết ẩn |
111 | 8 | Drynaria bonii Christ. | Cốt toái bổ bon |
112 | 9 | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm. (Polypodium fortunei Kuntze ex Mett.) | Thuỷ long cốt |
113 | 10 | Drynaria lanceolata (L.) Farw. | Cốt toái bổ lưỡi mác |
114 | 11 | Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. | Cốt toái bổ lá giẻ |
115 | 12 | Lemmaphyllum microphyllum C. Presl. | Quyết bám đá lá nhỏ |
116 | 13 | Lemmaphyllum sp. | Quyết bám đá |
117 | 14 | Lepisorus sp. nov. | Ngoã vĩ men cuống |
118 | 15 | Leptochilus axillaris (Cav.) Kaulf. | Quyết túi lưới nách |
119 | 16 | Microsorum dilatatum (Bedd.)Sledge | Quyết sao lông chim |
120 | 17 | Microsorum punctatum (L.) Copel. | Quyết sao chấm đốm |
121 | 18 | Microsorum steerei Ching | Quyết sao lưỡi mác |
122 | 19 | Phymatopsis griffithiana J. Sm. | Quyết lưới dày quả to |
123 | 20 | Phymatopsis sp1. | Quyết lưới dày |
124 | 21 | Phymatopsis sp2. | Quyết lưới dày |
125 | 22 | Polypodium cordifolium L. | Thuỷ long cốt lá tim |
126 | 23 | Pyrrosia sp. nov. | Thạch vĩ lá khác |
127 | 24 | Pyrrosia lanceolata (L.) Farw. (Pyrrosia adnascens (Sw.) Ching) | Thạch vĩ lưỡi mác |
128 | 25 | Pyrrosia lingua (Thunb.) Farw | Thạch vĩ dạng lưỡi |
129 | 26 | Pyrrosia nummulariifolia (Sw.) Ching | Thạch vĩ tiền đồng |
130 | 27 | Pyrrosia sp1. | Thạch vĩ pù mát |
131 | 28 | Pyrrosia sp2. | Thạch vĩ lá thuôn |
132 | 29 | Pyrrosia sp3. | Thạch vĩ |
24. | Pteridaceae | Họ Seo gà | |
133 | 1 | Pteris ensiformis Burm. f. | Seo gà thường |
134 | 2 | Pteris finotii Christ. | Ráng chân xỉ |
135 | 3 | Pteris grevilleana Wall. | Quyết đuôi gà ngân hoa |
136 | 4 | Pteris longipes D. Don | Seo gà dài |
137 | 5 | Pteris multifida Poir. | Seo gà xẻ nhiều |
138 | 6 | Pteris semipinnata L. | Quyết đuôi lông chim nửa |
25. | Schizeaceae | Họ Bòng bong | |
139 | 1 | Lygodium conforme C. Chr. | Bòng bong to |
140 | 2 | Lygodium digitatum C. Presl. | Bòng bong ngón |
141 | 3 | Lygodium flexuosum (L.) Sw. | Bòng bong dại |
142 | 4 | Lygodium japonicum (Thunb.) Sw. | Hải kim sa |
143 | 5 | Lygodium scandens (L.) Sw. (L. microphyllum (Cav.) R. Br.) | Bòng bong bò, Bòng bong lá nhỏ |
144 | 6 | Lygodium polystachyum Wall. | Bòng bong lông nhiều |
145 | 7 | Lygodium sp. | Bòng bong |
26. | Thelypteridaceae | Họ Ráng thu dực | |
146 | 1 | Abacopteris rubra (Ching) Ching | Quyết trăng non đỏ |
147 | 2 | Abacopteris aspera (C.Presl) Ching | Quyết trăng non |
148 | 3 | Christella annaminata (Holt.) Kv. (Cyclosorus acuminatus (Panz. In Christm. & Panz.) Nakai) | Quyết lông mũi nhọn |
149 | 4 | Christella balansae (Ching) Holttum (Cyclosorus balansae Ching) | Quyết lông ba-lăng-xa |
150 | 5 | Christella parasitica (L.) H. Lév. (Cyclosorus parasiticus (L.) Farw.) | Quyết lông kí sinh |
151 | 6 | Macrothelypteris torresiana (Gaudich.) Ching | Quyết trục lồi |
152 | 7 | Pneumatopteris truncata (Poir.) Holttum | Quyết khí |
153 | 8 | Pronephrium cuspidatum (Blume) Holttum. (Cyclosorus cuspidatus (Blume) C.M.Kuo) | Quyết lông mũi lồi |
154 | 9 | Pronephrium (Abacopteris) megacuspe (Baker) Holttum. | Quyết cật trước nhọn to |
155 | 10 | Pronephrium lakhimpurense (Rosenst.) Holttum. | Ráng tiền thận |
156 | 11 | Pronephrium nudatum (Roxb.) Holttum. (Cyclosorus multilineatus (Wall.ex Hook.) Tardieu & C. Chr.in Lecomte) | Quyết lông giải tuyến |
157 | 12 | Pronephrium simplex (Hook.) Holttum. | Quyết cật trước đơn |
158 | 13 | Pronephrium triphyllum (Sw.) Holttum (Cyclosorus triphyllus (Sw.) Tardieu) | Quyết cật trước ba lá, Quyết lông ba lá |
159 | 14 | Thelypteris sp. | Quyết |
27. | Vittariaceae | Họ Ráng lưỡi beo | |
160 | 1 | Antrophyum annamensis C. Chr. et Tardieu | Lưỡi beo trung bộ |
161 | 2 | Antrophyum coriaceum (D. Don) Wall. | Ráng lưỡi beo dai |
162 | 3 | Vittaria elongata Sw. | Ráng tô tần dàu |
28. | Woodsiaceae | Họ Ráng bích hoạ | |
163 | 1 | Athyrium boryanum (Willd.) Tagawa (Deparia boryana (Willd) M.Kato) | Ráng bích hoạ bo ri |
164 | 2 | Athyrium perrotii Tardieu | Quyết nắp móng |
165 | 3 | Diplazium dilatatum Blume (D. maximum C. Chr.) | Ráng song quần nạn, Rau dớn to |
166 | 4 | Diplazium esculentum (Retz.) Sw. | Rau dớn |
167 | 5 | Diplazium hainanense Ching | Quyết nắp đôi hải nam |
168 | 6 | Diplazium donianum (Mett.) Tardieu | Ráng song quần ưu thế |
169 | 7 | Diplazium sp. | Quyết nắp đôi |
170 | 8 | Hypodematium crenatum Kuhn & Decken | Quyết chân sưng |
V. | Pinophyta | Ngành thông | |
29. | Cupressaceae | Họ Hoàng đàn | |
171 | 1 | Fokienia hodginsii A. Henry & H. H. Thomas | Pơ mu, (Mạy), Vác |
30. | Cycadaceae | Họ Tuế | |
172 | 1 | Cycas diannanensis Z.T. Guan & G.D. Tao | Tuế nà hang |
173 | 2 | Cycas pectinata Buch.-Ham. | Tuế lược |
31. | Gnetaceae | Họ Gắm | |
174 | 1 | Gnetum latifolium Blume | Gắm lá rộng |
175 | 2 | Gnetum leptostachyum var. elongatum Markgraf | Gắm vươn dài |
176 | 1 | Gnetum montanum Markgr | Gắm núi |
32. | Pinaceae | Họ thông | |
177 | 1 | Pinus massoniana Zucc. | Thông đuôi ngựa |
178 | 2 | Pinus merkusii Jungh. & de Vriese | Thông nhựa, Thông hai lá |
33. | Podocarpaceae | Họ Kim giao | |
179 | 1 | Dacrycarpus imbricatus (Blume) de Laub. | Thông lông gà |
180 | 2 | Dacrydium elatum (Roxb) Wall. ex Loudon. | Hoàng đàn giả |
181 | 3 | Nageia fleuryi (Hickel) de Laub. | Kim giao |
182 | 4 | Nageia wallichiana Kuntze | Thông núi, Thông mủ |
183 | 5 | Podocarpus neriifolius D. Don | Thông tre |
34. | Taxaceae | Họ Thông đỏ | |
184 | 1 | Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. | Sam bông sọc trắng hẹp |
185 | 2 | Amentotaxus yunnanensis H.L. Li | Dẻ Tùng Vân Nam |
186 | 3 | Cephalotaxus mannii Hook. f. | Đỉnh Tùng |
187 | 4 | Taxus chinensis Rehder. | Thông đỏ |
35. | Taxodiaceae | Họ Bụt mọc | |
188 | 1 | Cunninghamia konishii Hayata | Sa mu dầu |
VI. | Magnoliophyta | Ngành Mộc lan | |
VIa. | Magnoliopsida | Lớp Mộc lan | |
36. | Acanthaceae | Họ Ô rô | |
189 | 1 | Asystasia chelonoides Nees | Thập vạn thố |
190 | 2 | Baphicacanthus cusia (Nees) Bremek. | Chàm lá lớn |
191 | 3 | Chroesthes lanceolata (T. Andrerson) B. Hansen | Hoa đài màu |
192 | 4 | Clinacanthus nutans Lindau | Mảnh cộng |
193 | 5 | Isoglossa fastidiosa (Benoist.) B. Hansen | Nghĩa tự thảo |
194 | 6 | Justicia poilanei Benoist. | Thanh táo |
195 | 7 | Justicia vagabunda Benoist. | Xuân tiết |
196 | 8 | Lepidagathis incurva Buch.-Ham. ex D. Don | Lân chuỳ cong |
197 | 9 | Pararuellia flagelliformis (Roxb.) Bremek. & Nann.-Bremek | Địa bì tiêu |
198 | 10 | Phlogacanthus annamensis Benoist. | Hỏa diệm hoa trung bộ |
199 | 11 | Phlogacanthus sp. | Hỏa diệm hoa |
200 | 12 | Polytrema annamense Benoist ex Lecomte | Đa kim |
201 | 13 | Pseuderanthemum acuminatissimum ( Miq. ) Benoist | Cấu phẩm thảo |
202 | 14 | Pseuderanthemum palatiferum Radlk | Hoàn ngọc, Tu lình |
203 | 15 | Rhinacanthus nasutus Kuntze | Bạch hạc |
204 | 16 | Staurogyne sp. | Nhuỵ thập |
205 | 17 | Strobilanthes cusia (Nees) J.B.Imlay | Chàm mèo, chàm lá to; mã lam; thanh đại |
206 | 18 | Strobilanthes cystolithigera Lindau | Chùy hoa bào thạch |
207 | 19 | Strobilanthes mucronatoproducta Lindau | Chùy hoa cú mũi |
208 | 20 | Strobilanthes tonkinensis Lindau | Chùy hoa Bắc bộ |
209 | 21 | Thunbergia eberhardtii Benoist. | Cát đằng vàng |
210 | 22 | Thunbergia fragrans Roxb. | Cát đằng thơm |
211 | 23 | Thunbergia grandiflora Roxb. | Dây bông xanh |
37. | Aceraceae | Họ Thích | |
212 | 1 | Acer campbellii Hook. f. & Thomson ex Hiern | Thích núi cao |
213 | 2 | Acer campbellii var. fantsipanense Gagnep. | Thích phan-xi-pan |
214 | 3 | Acer flabellatum Rehder | Thích lá quạt |
215 | 4 | Acer laurinum Hassk. | Thích nguyệt quế |
38. | Actinidiaceae | Họ Đào khỉ | |
216 | 1 | Actinidia petelotii Diels. | Đào khỉ pê-tơ-lô |
217 | 2 | Actinidia sp. | Đào khỉ |
218 | 3 | Saurauia tristyla DC. | Nóng hoa thân |
219 | 4 | Saurauia roxburghii Wall | Nóng |
39. | Alangiaceae | Họ Thôi ba | |
220 | 1 | Alangium barbatum (R. Br.ex C.B.Clarke) Baill. ex Kuntze | Quăng lâm |
221 | 2 | Alangium chinense Rehder | Thôi ba |
222 | 3 | Alangium kurzii Craib | Thôi ba lông |
40. | Amaranthaceae | Họ Rau dền | |
223 | 1 | Achyranthes bidentata Blume | Ngưu tất răng hai |
224 | 2 | Achyranthes bidentata var. longifolia Makino. | Ngưu tất lá dài |
225 | 3 | Aerva sanguinolenta Blume | Mao vĩ đỏ |
226 | 4 | Alternanthera sessilis (L.) DC. | Rau dệu, Rau diếp bò |
227 | 5 | Amaranthus spinosus L. | Dền cơm |
228 | 6 | Amaranthus tricolor L. | Dền tía |
229 | 7 | Amaranthus viridis L. | Đơn đỏ ngọn |
230 | 8 | Celosia argentea L. | Mào gà trắng |
231 | 9 | Cyathula prostrata (L.) Blume | Đơn đỏ ngọn |
232 | 10 | Deeringia polysperma Moq. | Cúc bách nhật |
233 | 11 | Gomphrena globosa L. | Nở ngày |
41. | Anacardiaceae | Họ Xoài | |
234 | 1 | Bouea poilanei Evrard | Thanh trà |
235 | 2 | Buchanania lucida Blume | Chay sáng |
236 | 3 | Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L. Burtt & A.W. Hill | Xoan nhừ, Lát xoan, Cóc rừng |
237 | 4 | Dracontomelon duperreanum Pierre | Sấu trắng, Long cóc |
238 | 5 | Mangifera dongnaiensis Pierre | Xoài đồng nai |
239 | 6 | Mangifera indica L. | Xoài, Mango |
240 | 7 | Mangifera foetida Lour. | Xoài hụi, Muỗm |
241 | 8 | Mangifera sp. | Xoài |
242 | 9 | Pegia sarmentosa (Lecomte) Hand.-Mazz. | Xoài lửa |
243 | 10 | Pistacia cucphuongensis T. Đ. Đai | Khải cúc phương |
244 | 11 | Pistacia weinmannifolia J. Poiss. ex Franch. | Bít tát, thanh hương |
245 | 12 | Rhus chinensis Mill. (Rhus javanica L.) | Muối, Ngũ bội tử |
246 | 13 | Rhus rhetsoides Craib(Toxicodendron rhetsoides) | Sơn rừng |
247 | 14 | Rhus succedanea L. (Toxicodendron succedanea (L.) Moldenke) | Sơn Phú thọ, Sơn lắc, Hoàng lô, Cau tất. |
248 | 15 | Semecarpus sp. | Sâng trung bộ |
249 | 16 | Spondias lakonensis Pierre | Dâu da xoan |
42. | Ancistrocladaceae | Họ Trung quân | |
250 | 1 | Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr. | Trung quân |
251 | 2 | Ancistrocladus wallichii Planch. | Trung quân oa-lích |
43. | Annonaceae | Họ Na | |
252 | 1 | Alphonsea monogyna Merr. & Chun | Thõu lĩnh |
253 | 2 | Alphonsea tonquinensis A. DC | Thau lĩnh bắc bộ |
254 | 3 | Alphonsea squamosa Finet & Gagnep. | Thau lĩnh vảy, An phong Bon, Na |
255 | 4 | Alphonsea tsangyanensis P. T. Li | Thau lĩnh thương nguyên |
256 | 5 | Alphonsea sp. | Thau lĩnh |
257 | 6 | Annona squamosa L. | Na |
258 | 7 | Artabotrys honkongensis Hance | Móng rồng hương cảng |
259 | 8 | Artabotrys intermedius Hassk. | Móng rồng nhỏ |
260 | 9 | Artabotrys vinhensis Ast | Móng rồng vinh |
261 | 10 | Dasymaschalon macrocalyx Finet & Gagnep. | Dất mèo, Dây vú trâu |
262 | 11 | Dasymaschalon robinsonii Jovet-Ast | Mao quả robinson |
263 | 12 | Dasymaschalon rostratum Merr. & Chun var. glaucum (Merr. & Chun) Bân (D. glaucum Merr. & Chun) | Hoa mũ đen quả mốc |
264 | 13 | Dasymaschalon sootepense Craib | Hoa mũ đen sủ-thép |
265 | 14 | Desmos chinensis Lour. | Dây công chúa |
266 | 15 | Desmos cochinchinensis Lour. | Hoa giẻ nam bộ |
267 | 16 | Desmos dinnensis Merrr. | Hoa dẻ gân mờ Giẻ núi dinh |
268 | 17 | Desmos pedunculosus (A. DC.) Bân | Hoa giẻ cuống nhiều |
269 | 18 | Desmos sp. | Nhọc trắng |
270 | 19 | Enicosanthellum plagioneurum (Diels.) Bân | Nhọc trái khớp lá thuôn |
271 | 20 | Fissistigma bicolor Merr. | Lãnh công có lông |
272 | 21 | Fissistigma oldhamii (Hemsl.) Merr. | Qua phức mộc |
273 | 22 | Fissistigma latifolium Merr. | Lĩnh công lá to |
274 | 23 | Fissistigma pallens Merr. | Lãnh công rợt, cách thư tái |
275 | 24 | Fissistigma thorelii Merr. | Cách thư |
276 | 25 | Fissistigma villosum (Ast.) Merr. | Cách thư có lông |
277 | 26 | Friesodielsia fornicata (Roxb.) D. Das | Cườm chài |
278 | 27 | Goniothalamus donnaiensis Finet & Gagnep. | Giác đế nhung |
279 | 28 | Goniothalamus gabriacianus (Baill) Ast. | Giác đế sài gòn |
280 | 29 | Goniothalamus tamirensis Pierre ex Finet & Gagnep. | Giác đế miên, Có nha pín |
281 | 30 | Miliusa balansae Finet & Gagnep. | Mại liễu ba-lăng-xa |
282 | 31 | Miliusa balansae Finet & Gagnep var. elongatoides Bân | Mật lựu thuôn |
283 | 32 | Miliusa elongata Craib | Mại liểu dài |
284 | 33 | Mitrephora thorelii Pierre | Mũ nhà chùa |
285 | 34 | Mitrephora sp. | Dây vú trâu |
286 | 35 | Orophea mollis (Pierre) Ban | Na hồng |
287 | 36 | Orophea multiflora Jovet-Ast. | Tháp hình nhiều hoa |
288 | 37 | Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. | Nhọc anh đào |
289 | 38 | Polyalthia consanguinea Merr. | Nhọc cận huyết |
290 | 39 | Polyalthia jucunda Finet & Gagnep | Ma trinh, mã trình, nhọc lá dài, nhọc đáng yêu |
291 | 40 | Polyalthia laui Merr. | Nhọc lá to |
292 | 41 | Polyalthia nemoralis Aug. DC. | Quần đầu ít nhuỵ |
293 | 42 | Polyalthia simiarum (Buch.-Ham. ex Hook. f. & Thomson) Hook. f. & Thomson | Quần đầu khỉ |
294 | 43 | Uvaria micrantha Hook. f .& Thomson | Bồ quả bông nhỏ |
295 | 44 | Uvaria tonkinensis Finet & Gagnep. | Dây hoa dẻ |
296 | 45 | Xylopia pierrei Hance | Giền trắng |
297 | 46 | Xylopia poilanei Jovet-Ast. (X. nitida Ast.) | Giền láng |
298 | 47 | Xylopia vielana Pierre. | Giền đỏ |
44. | Apiaceae | Họ Hoa tán | |
299 | 1 | Centella asiatica (L.) Urb. | Rau má |
300 | 2 | Coriandrum sativum L. | Rau mùi |
301 | 3 | Eryngium foetidum L. | Mùi tàu |
302 | 4 | Hydrocotyle chevalieri (Cherrn.) Tardieu | Má mơ sa pa |
303 | 5 | Hydrocotyle chinensis Craib (H. javanica Thunb.) | Má mơ ja va |
304 | 6 | Hydrocotyle nepalensis Hook. | Rau má to |
305 | 7 | Hydrocotyle sibthorpioides Lam. | Má mơ nê-pan |
45. | Apocynaceae | Họ Trúc đào | |
306 | 1 | Allamanda cathartica L. | Huỳnh anh |
307 | 2 | Allamanda neriifolia Hook. | Dây huỳnh lá hẹp |
308 | 3 | Alstonia mairei H.Lévl. | Sữa bụi |
309 | 4 | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Sữa |
310 | 5 | Alyxia hainanensis Merr. & Chun | Tràng hạt hải nam |
311 | 6 | Alyxia kontumensis Lý | Ngôn công tum |
312 | 7 | Alyxia sp. nov. | Ngôn pù mát |
313 | 8 | Alyxia yunkuniana Tsiang | Tràng hạt |
314 | 9 | Bousigonia mekongensis Pierre | Bù lưu cửu long |
315 | 10 | Chilocarpus denudatus Blume | Dây thần quả |
316 | 11 | Chonemorpha eriostylis Pit. | Quản hoa vòi lông |
317 | 12 | Ervatamia garcinifolia (Pierre ex Pit.) Kerr | |
318 | 13 | Holarrhena pubescens Wall ex G. Don | Thừng mực, Hồ liên to |
319 | 14 | Kibatalia anceps (Dunn & R.Williams) Woodson | Dùi đôi |
320 | 15 | Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woodson. | Thần linh lá nguyệt quế |
321 | 16 | Kopsia officinalis Tsiang & P.T. Li | Hà bồ thuốc |
322 | 17 | Melodinus annamensis Pit. | Dom trung bộ |
323 | 18 | Melodinus erianthus Pit. | Dom hoa lông |
324 | 19 | Melodinus minutiflorus Pit. | Dom hoa nhỏ |
325 | 20 | Melodinus monogynus Roxb. | Dom nhụy đơn |
326 | 21 | Melodinus tonkinensis Pit. | Dom bắc bộ |
327 | 22 | Melodinus tournieri Pierre | Dây cao su |
328 | 23 | Melodinus sp. | Dây dom |
329 | 24 | Plumeria rubra L. | Đại |
330 | 25 | Pottsia laxiflora Kuntze | Bốt hoa thưa |
331 | 26 | Pottsia inodora Pit. | Bốt vô vị |
332 | 27 | Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. | Ba gạc cam-pu-chia |
333 | 28 | Rauvolfia latifrons Tsiang | Ba gạc lá rộng |
334 | 29 | Rauvolfia verticillata Baill. | Ba gạc |
335 | 30 | Strophanthus caudatus Kurz | Sừng trâu |
336 | 31 | Strophanthus divaricatus Hook. & Arn. (S. divergens Grah.) | Sừng dê |
337 | 32 | Strophanthus perakensis Scort. ex King & Gamble | Sừng trâu kon tum |
338 | 33 | Tabernaemontana bovina Lour. | Lài trâu |
339 | 34 | Tabernaemontana bufalina Lour. | Lài trâu |
340 | 35 | Tabernaemontana corymbosa Roxb. | Lài trâu hoa ngù |
341 | 36 | Tabernaemontana crispa Roxb. | Lài trâu nhăn |
342 | 37 | Tabernaemontana pallida Pierre ex Pit | ớt làn lá nhỏ |
343 | 38 | Tabernaemontana repoevensis Pierre ex Pit | ớt rừng |
344 | 39 | Trachelospermum axillare Hook. f. | Lạc thạch hoa tím |
345 | 40 | Trachelospermum gracilipes Hook. f. | Lạch thạch cuống nhỏ |
346 | 41 | Trachelospermum jasminoides (Lindl.) Lem. | Lạc thạch, Mỏ sẻ |
347 | 42 | Vinca rosea L. (Catharanthus roseus (L.) G. Don) | Dừa cạn |
348 | 43 | Winchia calophylla A. DC. | Mớp lá đẹp, Sữa lá nhỏ |
349 | 44 | Wrightia annamensis Eberhardt & Dubard. | Lòng mức trung bộ |
350 | 45 | Wrightia laevis Hook. f. | Thừng mức trái |
351 | 46 | Wrightia pubescens R. Br. subsp. laniti (Blanco) Ngan | Thừng mức lông |
352 | 47 | Wrightia tinctoria R. Br. | Thừng mức nhuộm |
353 | 48 | Wrightia tomentosa Roem. & Schult | Mức lông |
354 | 49 | Xylinabariopsis napeensis (Quint.) F.P.Metcalf. | Guồi |
46. | Aquifoliaceae | Họ Bùi | |
355 | 1 | Ilex macrocarpa Oliv. | Bùi trái to |
356 | 2 | Ilex sp. nov. | Bùi pù mát |
357 | 3 | Ilex rotunda Thunb. | Bùi tròn |
358 | 4 | Ilex triflora Blume | Bùi ba hoa |
359 | 5 | Ilex umbellata Klotzsch. | Bùi tán |
360 | 6 | Ilex viridis Champ. ex Benth. | Bùi xanh |
47. | Araliaceae | Họ Nhân sâm | |
361 | 1 | Acanthopanax trifoliatus Merr. (A. evodiifolius Franch.) | Ngũ gia lá ba chạc |
362 | 2 | Acanthopanax sp. | Ngũ gia |
363 | 3 | Aralia armata Seem. | Đơn châu chấu |
364 | 4 | Aralia chinensis L. | Thông mộc |
365 | 5 | Aralia toranensis Ha | Cuồng đà nẵng |
366 | 6 | Brassaiopsis ficifolia Dunn | La tản lá đa |
367 | 7 | Brassaiopsis glomerulata Regel | Than |
368 | 8 | Brassaiopsis stellata K.M.Feng | La tản lông sao |
369 | 9 | Dendropanax caloneurus (Harms) Merr. | Phong hà gân đẹp |
370 | 10 | Dendropanax chevalieri (R.Vig.) Merr. | Phong hà |
371 | 11 | Dendropanax dentiger (Harms ex Diels) Merr. (D. dentigerus (Harms.) Merr.) | Tung trắng, Sâm thơm |
372 | 12 | Dendropanax hainanensis (Merr. & Chun) Chun | Sâm cây hải nam, Thụ sâm hải nam |
373 | 13 | Dendropanax sp. | Thụ sâm trục ngắn |
374 | 14 | Eleutherococcus trifoliatus (L.) S. Y. Hu | Ngũ gia bì leo |
375 | 15 | Heteropanax fragrans Seem | Đáng, Lọng |
376 | 16 | Polyscias fruticosa (L.) Harms (Tieghemopanax fruticosus R. Vig.) | Đinh lăng |
377 | 17 | Schefflera alpina Grushv. & Skvortsova | Chân chim núi cao |
378 | 18 | Schefflera heptaphylla (L.) Frodin (S. octophylla Harms) | Chân chim tám lá |
379 | 19 | Schefflera sp. nov. | Chân chim lá khác |
380 | 20 | Schefflera leucantha R. Vig. | Chân chim hoa trắng |
381 | 21 | Schefflera pes-avis R. Vig. | Chân chim đá vôi |
382 | 22 | Schefflera tunkinensis R. Vig. (S. tonkinensis Hook.) | Chân chim bắc bộ |
383 | 23 | Schefflera sp. | Chân chim |
384 | 24 | Trevesia burckii Boerl. | Đu đủ rừng |
385 | 25 | Trevesia cavaleriei (Lévl.) Grushv. & Skvortsova | Đu đủ rừng ca-va-lơ-ri |
386 | 26 | Trevesia palmata Vis. | Thầu dầu núi |
48. | Aristolochiaceae | Họ Mã đâu linh | |
387 | 1 | Aristolochia pothieri Pierre ex Lecomte | Mã đâu linh |
388 | 2 | Aristolochia tagala Cham. | Dây khố rách |
49. | Asclepiadaceae | Họ Thiên lý | |
389 | 1 | Calotropis gigantea (L.) W.T.Aiton. | Bòng bong to |
390 | 2 | Cryptolepis buchananii Roem. & Schult. | ẩn lân bu-ka-nan |
391 | 3 | Dischidia acuminata Costantin | Tai chuột, Dây hạt bí |
392 | 4 | Dischidia balansae Costantin. | Song ly |
393 | 5 | Dischidia hirsuta Decne. | Tai chuột lông |
394 | 6 | Dischidia singaporensis Ridl. | Cẩm lệ tân-gia-ba |
395 | 7 | Dischidia sp. | Cẩn lệ |
396 | 8 | Gymnema latifolium Wall. ex Wight | Loã ty lá rộng |
397 | 9 | Gymnema tingens (Roxb.) Spreng | Rau mỏ |
398 | 10 | Heterostema lutea Costantin | Dị hùng vàng |
399 | 11 | Hoya balansae Costantin. | Cẩm cù ba-lăng-xa |
400 | 12 | Hoya coriacea Blume | Cẩm cù chất da |
401 | 13 | Hoya fusca Wall | Cẩm cù sậm |
402 | 14 | Hoya liangii Tsiang | Cẩm cù lương |
403 | 15 | Hoya multiflora Blume | Hoa sao nhiều hoa |
404 | 16 | Hoya sp. nov. | Cẩm cù không cuống |
405 | 17 | Hoya sp. | Cẩm cù xám liệm |
406 | 18 | Hoya villosa Costantin | Tù cù, cẩm cù lông |
407 | 19 | Marsdenia tinctoria R. Br. | Hàm liên nhuộm |
408 | 20 | Pentasachme brachyantha Hand.-Mazz. (Cynanchum stauntonii (Decne.) Schltr. ex H.Lév.) | Thạch la ma |
409 | 21 | Sarcolobus globosus Wall | Dây cám |
410 | 22 | Secamone sp. | Thì ngư đằng |
411 | 23 | Streptocaulon griffithii Hook. f | Hà thủ ô trắng |
412 | 24 | Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. | Hà thủ ô nam |
413 | 25 | Telosma cordata Merr. | Hoa thiên lý |
414 | 26 | Toxocarpus pierrei Costantin | Cung quả pi-e |
415 | 27 | Toxocarpus spirei Costantin | Cung quả spi-rơ |
416 | 28 | Tylophora triphylla Tsiang | Oa nhi ba lá |
50. | Asteraceae | Họ Cúc | |
417 | 1 | Adenostemma macrophyllum DC. | Tuyến hùng lá to |
418 | 2 | Ageratum conyzoides L. | Cứt lợn, cỏ hôi, cúc hôi |
419 | 3 | Artemisia japonica Thunb. | Ngải cứu rừng |
420 | 4 | Artemisia vulgaris L. | Ngải cứu |
421 | 5 | Aster ageratoides Turcz. | Tử uyển |
422 | 6 | Bidens bipinnata L. | Đơn buốt năm lá |
423 | 7 | Bidens pilosa L. | Đơn buốt |
424 | 8 | Blumea aromatica DC. | Từ bi xanh |
425 | 9 | Blumea balsamifera DC. | Đại bi, Đại bi xanh |
426 | 10 | Blumea aff. gardneri (Hook. f.) Gagnep. | Kim đầu gác-nê |
427 | 11 | Blumea lacera (Burm.f.) DC. | Cúc trời |
428 | 12 | Blumea lanceolaria Druce | Xương sông, Rau húng ăn gỏi, Rau nướng chả |
429 | 13 | Blumea megacephala (Randeria) C.T. Chang & C.H.Yu ex Y.Ling | Đại bi đầu to |
430 | 14 | Chromolaena odorata (L.) R.M. King & Rob. | Cỏ lào, Bớp bớp |
431 | 15 | Cirsium lineare Sch.Bip. | Giao thảo hẹp |
432 | 16 | Conyza canadensis (L.) Cronquist. [Crepis canadense (L.) Cronq., Erigeron canadense L. ] | Cúc tai hùm, Ngải dại |
433 | 17 | Conyza albida Spreng | Bồng gi |
434 | 18 | Crossostephium chinense Makino | Nguyệt bạch |
435 | 19 | Dichrocephala integrifolia Kuntze | Cúc mắt cá, Rau chuôi |
436 | 20 | Eclipta prostrata L. (Eclipta alba Hassk.) | Cỏ mực |
437 | 21 | Elephantopus mollis Kunth. | Chân voi mềm |
438 | 22 | Elephantopus scaber L. | Cúc chỉ thiên |
439 | 23 | Elephantopus spicatus Aubl. | Cúc chỉ thiên lông |
440 | 24 | Emilia sonchifolia (L.) DC. | Rau má lá rau muống |
441 | 25 | Erechtites hieraciifolius (L.) Raf. ex DC | Rau tàu bay |
442 | 26 | Erigeron crispus Pourr. | Cúc hôi |
443 | 27 | Eupatorium chilense Bertero | Yếm mạch trung hoa |
444 | 28 | Gnaphalium polycaulon Pers | Rau khúc |
445 | 29 | Grangea maderaspatana (L.) Poir. | Rau cóc |
446 | 30 | Gynura barbareifolia Gagnep. | Kim thất cải |
447 | 31 | Gynura crepidioides Benth. | Rau tàu bay |
448 | 32 | Gynura japonica (Thunb.) Juel. | Cúc tam thất |
449 | 33 | Gynura procumbens Merr. | Bầu đất, Kim thất |
450 | 34 | Gynura pseudochina (L.) DC. | Bầu đất |
451 | 35 | Gynura segetum Merr. | Kim thất nhật |
452 | 36 | Gynura sp. | Bầu đất |
453 | 37 | Inula cappa (Buch.-Ham.ex D.Don) DC. | Cáp |
454 | 38 | Ixeris chinensis (Thunb. ex Thunb.) Nakai | Ki mạch trung hoa |
455 | 39 | Lactuca indica L. | Bồ công anh |
456 | 40 | Lactuca roborowskii Maxim. | Diếp dại |
457 | 41 | Mikania cordata (Burm.f.) B.L.Rob. | Cúc leo |
458 | 42 | Parthenium hysterophorus L. | Cúc liên chi dại |
459 | 43 | Petasites sp. nov. | Phong đẩu thái việt nam |
460 | 44 | Pluchea indica (L.) Less. | Cúc tần |
461 | 45 | Sigesbeckia orientalis L. | Hy thiêm, Cỏ dĩ |
462 | 46 | Spilanthes paniculata Wall. | Cúc nút áo chuỳ |
463 | 47 | Synedrella nodiflora Gaertn. | Cúc bọ xít |
464 | 48 | Tagetes erecta L. | Vạn thọ |
465 | 49 | Vernonia andersonii C. B. Clarke | Dây chè |
466 | 50 | Vernonia arborea Buch.-Ham. | Bông bạc, Bạch đầu |
467 | 51 | Vernonia cinerea (L.) Less. | Cúc tím |
468 | 52 | Vernonia cumingiana Benth. | Cô sóng |
469 | 53 | Vernonia patula Merr. | Bạch đầu nhỏ |
470 | 54 | Vernonia saligna DC. | Bạch đầu liễu |
471 | 55 | Vernonia sp. | Bông bạc |
472 | 56 | Wedelia chinensis Merr. | Sơn cúc |
473 | 57 | Xanthium inaequilaterum DC. ( Xanthium strumarium L. ) | Ké đầu ngựa |
474 | 58 | Xanthium strumarium L. | Ké đầu ngựa |
51. | Aucubaceae | Họ San hô | |
475 | 1 | Aucuba eriobotryifolia F. T. Wang | San hô lá tì bà |
52. | Balanophoraceae | Họ Xà cô | |
476 | 1 | Balanophora abbreviata Blume | Dương đài ngắn |
477 | 2 | Balanophora sp. | Xà cô |
53. | Balsaminaceae | Họ Bóng nước | |
478 | 1 | Impatiens clavigera Hook. f. | Bóng nước, Chìa khoá |
479 | 2 | Impatiens sp. | Phượng tiên |
54. | Basellaceae | Họ Mồng tơi | |
480 | 1 | Basella rubra L. | Mồng tơi |
55. | Begoniaceae | Họ Thu hải đường | |
481 | 1 | Begonia boisiana Gagnep. | Thu hải đường boa |
482 | 2 | Begonia bonii Gagnep. | Thu hải đường bon |
483 | 3 | Begonia labordei H. Lévl. | Thu hải đường labôđê |
484 | 4 | Begonia lecomtei Gagnep. | Thu hải đường |
485 | 5 | Begonia pierrei Gagnep. | Thu hải đường pi-e |
486 | 6 | Begonia rex Putz. | Thu hải đường vua |
487 | 7 | Begonia rubrovenia Hook. | Thu hải đường gân đỏ |
488 | 8 | Begonia tetragona Irmsch. | Thu hải đường bốn cạnh |
489 | 9 | Begonia tonkinensis Gagnep. | Thu hải đường bắc bộ |
56. | Betulaceae | Họ Cáng lò | |
490 | 1 | Betula alnoides Buch.-Ham. | Cáng lò |
57. | Bignoniaceae | Họ Núc nác | |
491 | 1 | Dolichandrone serrulata Seem. | Quao răng |
492 | 2 | Incarvillea sp. nov. | Giác hao lá đối |
493 | 3 | Markhamia stipulata Seem. ex K.Schum. | Đinh |
494 | 4 | Markhamia stipulata var. kerrii Sprague | Kè đuôi dông |
495 | 5 | Oroxylum indicum (L.) Benth. ex Kurz | Núc nác |
496 | 6 | Radermachera boniana Dop | Rà dẹt |
497 | 7 | Radermachera ignea (Kurz) Steenis. | Rọc rạch lửa, Chua tay |
498 | 8 | Radermachera stellata Steenis. | Rà dẹt sao |
499 | 9 | Stereospermum colais (Buch.-Ham. ex Dillwyn) Mabb. | Quao núi |
58. | Bombacaceae | Họ Gạo | |
500 | 1 | Bombax ceiba L. (Bombax malabaricum DC.) | Gòn rừng, gạo rừng |
501 | 2 | Bombax malabaricum DC. (Gossampinus malabarica Merr.) | Gạo, Gạo đỏ |
502 | 3 | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. | Gòn |
59. | Boraginaceae | Họ Vòi voi | |
503 | 1 | Argusia argentea (L. f.) Heine | Bạc biển, Phong ba |
504 | 2 | Ehretia acuminata R. Br. | Cùm rụp nhọn |
505 | 3 | Ehretia asperula Zoll. & Moritzi. | Dót |
506 | 4 | Ehretia laevis Roxb. | Hậu xác nhẵn |
507 | 5 | Ehretia tsangii I.M.Johnst. | Hậu xác tưởng anh |
508 | 6 | Heliotropium indicum L. | Vòi voi |
509 | 7 | Tournefortia montana Lour. | Bò cạp núi |
60. | Brassicaceae | Họ Cải | |
510 | 1 | Brassica chinensis L. | Cải bẹ trắng |
511 | 2 | Brassica juncea (L.) Coss. | Cải canh |
61. | Buddlejaceae | Họ Bọ chó | |
512 | 1 | Buddleja asiatica Lour. | Bọ chó, Cây chìa vôi |
62. | Burseraceae | Họ Trám | |
513 | 1 | Bursera serrata Wall. ex Coleb. | Trám |
514 | 2 | Bursera tonkinensis Guillaumin | Trám chim |
515 | 3 | Canarium album Rauesch. | Trám trắng, Cà na |
516 | 4 | Canarium bengalense Roxb. | Trám hồng, Trám ba cạnh |
517 | 5 | Canarium parvum Leenh | Trám nhỏ |
518 | 6 | Canarium tonkinense Engl. | Trám chim |
519 | 7 | Canarium tramdenum Chan Din Dai & Yakovlev | Trám đen |
520 | 8 | Canarium sp. | Trám |
521 | 9 | Garuga pinnata Roxb. | Đầu heo, Móng heo |
522 | 10 | Protium serratum Engl. | Cọ phốn |
63. | Buxaceae | Họ Hoàng dương | |
523 | 1 | Buxus myrica H. Lév | Thanh hương quế |
524 | 2 | Sarcococca vagans Stapf. | Dã phiến bạc |
64. | Caesalpiniaceae | Họ Vang | |
525 | 1 | Bauhinia acuminata L. | Móng bò nhọn, Ban |
526 | 2 | Bauhinia bracteata Graham ex Wall [B. harmandiana Pierre ex Gagnep. ] | Cánh dơi |
527 | 3 | Bauhinia clemensiorum Merr. | Móng bò clê-măng |
528 | 4 | Bauhinia coccinea subsp. coccinea. | Quạch, Mấu |
529 | 5 | Bauhinia corymbosa Roxb. | Móng bò tản phòng |
530 | 6 | Bauhinia curtisii Prain ex King | Móng bò cuốc-tít |
531 | 7 | Bauhinia lakhonensis Gagnep. | Móng bò lạ-khon |
532 | 8 | Bauhinia mastipoda Pierre ex Gagnep. | Móng bò hoa đỏ |
533 | 9 | Bauhinia nhatrangensis Gagnep. | Móng bò nha trang |
534 | 10 | Bauhinia ornata Kurz var. balansae (Gagnep.) K. Larsen & S.S. Larsen | Móng bò trang điểm |
535 | 11 | Bauhinia ornata Kurz var. kerrii (Gagnep.) K.Larsen & S. S. Larsen | Móng bò leo |
536 | 12 | Bauhinia oxysepala Gagnep. | Móng bò đài nhọn |
537 | 13 | Bauhinia pyrrhoclada Drake | Móng bò thân đỏ |
538 | 14 | Bauhinia rubro-villosa K.Larsen & S.S.Larsen | Múng bũ lụng đỏ |
539 | 15 | Bauhinia touranensis Gagnep. | Móng bò tu-ran, Móng bò đà nẵng |
540 | 16 | Bauhinia variegata L. | Móng bò sọc |
541 | 17 | Bauhinia viridescens Desv. | Móng bò |
542 | 18 | Bauhinia wallichii J.F. Macbr | Móng bò oa-lích |
543 | 19 | Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. | Móc mèo núi |
544 | 20 | Caesalpinia crista L. | Điệp xoan |
545 | 21 | Caesalpinia latisiliqua (Cavan.) Hattink | Keo rừng |
546 | 22 | Caesalpinia mimosoides Lam | Muồng trinh nữ |
547 | 23 | Caesalpinia minax Hance | Vuốt hùm |
548 | 24 | Caesalpinia pubescens (Desf.) Hattink. | Me tiên |
549 | 25 | Caesalpinia sappan L. | Tô mộc, Vang |
550 | 26 | Cassia hirsuta L. | Muồng hôi |
551 | 27 | Cassia mimosoides L. | Muồng trinh nữ |
552 | 28 | Cassia obtusifolia L. | Muồng lá tù |
553 | 29 | Gleditsia australis Hemsl. ex F.B.Forbes & Hemsl. | Bồ kết, Muồng đen úc |
554 | 30 | Peltophorum dasyrhachis (Miq.) Baker | Lim vàng |
555 | 31 | Peltophorum ferrugineum (Decne.) Benth. | |
556 | 32 | Peltophorum pterocarpum (DC.) Backer ex K. Heyne | Hoàng lim cảnh |
557 | 33 | Peltophorum tonkinense Gagnep. | |
558 | 34 | Pterolobium microphyllum Miq. | Dực thùy lá nhỏ |
559 | 35 | Saraca dives Pierre | Vàng anh |
560 | 36 | Senna alata (L.) Roxb. (Cassia alata L.) | Muồng trâu |
561 | 37 | Senna occidentalis (L.) Link. (Cassia occidentalis L.) | Cốt khí muồng |
562 | 38 | Senna siamea (Lam.) H.S.Irwin & Barneby (Cassia siamea Lam.) | Muồng xiêm, Muồng đen |
563 | 39 | Senna tora (L.) Roxb. (Cassia tora L.) | Thảo quyết minh |
564 | 40 | Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. Larsen& S. S. Larsen | Gõ lau, Gụ lau |
565 | 41 | Tamarindus indica L. | Me |
566 | 42 | Zenia insignis Chun. | Muồng trắng |
65. | Campanulaceae | Họ Hoa chuông | |
567 | 1 | Pratia begoniifolia G.Don | Két hoi lá thu hải đường |
568 | 2 | Pratia sp. nov. | Két hoi lá nhỏ |
569 | 3 | Pratia nummularia A. Br. & Aschers. | Két hoi, Vảy ốc |
66. | Capparaceae | Họ Màn màn | |
570 | 1 | Capparis cantoniensis Lour. | Cáp quảng châu |
571 | 2 | Capparis henryi Matsum. | Cáp đồng nai |
572 | 3 | Capparis koioides M.Jacobs | Cáp coi |
573 | 4 | Capparis membranifolia Kurz (C. viminea Hook. f. & Thomson) | Cáp cành liễu |
574 | 5 | Capparis micrantha A.Rich.. | Cáp hoa nhỏ |
575 | 6 | Capparis sikkimensis Kurz | Cáp xích-kim |
576 | 7 | Capparis tonkinensis Gagnep. | Cáp bắc bộ |
577 | 8 | Capparis velutina P.I.Forst. | Cáp gân |
578 | 9 | Cleome gynandra L. (Cleome pentaphylla L.) | Màn màn hoa trắng |
579 | 10 | Cleome viscosa L. | Màn màn hoa vàng |
580 | 11 | Crateva magna DC. (C. nurvala Buch.-Ham.) | Cây bún |
581 | 12 | Crateva religiosa G.Forst. | Bún |
582 | 13 | Stixis fasciculata Gagnep. (S. ovata Hallier. f.) | Hăm ngùa |
583 | 14 | Stixis scandens Lour. | Trứng cuốc, cây cám |
584 | 15 | Stixis suaveolens (Roxb.) Pierre (Stixis flavescens Pierre) | Tôn nấm, tiết xích, ban quả đắng. |
67. | Caprifoliaceae | Họ Kim ngân | |
585 | 1 | Lonicera japonica Thunb. | Kim ngân |
586 | 2 | Lonicera macrantha Spreng | Kim ngân hoa to |
587 | 3 | Sambucus hookeri Rehder. | Cơm cháy |
588 | 4 | Viburnum lutescens Blume | Vót vàng |
589 | 5 | Viburnum sambucinum Reinw. ex Blume | Vót cơm cháy |
68. | Caricaceae | Họ Đu đủ | |
590 | 1 | Carica papaya L. | Đu đủ |
69. | Caclemanniaceae | Họ Hoa nhện | |
591 | 1 | Silvianthus tonkinensis (Gagnep.) Ridsdale | Hoa nhện bắc bộ |
70. | Cecropiaceae | Họ Rum | |
592 | 1 | Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. | Rum thơm |
71. | Celastraceae | Họ Chân danh | |
593 | 1 | Bhesa robusta (Roxb.) Ding Hou | Chùm bạc |
594 | 2 | Celastrus angulatus Maxim. | Gối cạnh |
595 | 3 | Celastrus monospermus Roxb. | Gối một hạt |
596 | 4 | Celastrus paniculatus Willd. | Săng máu |
597 | 5 | Celastrus sp. | Gối |
598 | 6 | Euonymus acanthoxanthus Pit. | Chân danh gai vàng |
599 | 7 | Euonymus chinensis Lindl. | Đỗ trọng nam |
600 | 8 | Euonymus cuspidatus Loes. | Vệ mâu mũi lồi |
601 | 9 | Euonymus forbesianus Loes. | Đỗ trọng mảnh |
602 | 10 | Euonymus laxiflorus Champ. ex Benth. | Chân danh |
603 | 11 | Euonymus mitratus Pierre | Vệ mâu dạng mũi |
604 | 12 | Euonymus pseudovagans Pit. | Chân danh ngao |
605 | 13 | Microtropis pallens Pierre | Vệ mâu giả |
606 | 14 | Salacia phuquocensis Tardieu | Chóc máu phú quốc |
607 | 15 | Salacia verrucosa C. Wight | Ngà voi |
608 | 16 | Salacia sp. | Chóc máu cành nâu |
72. | Chenopodiaceae | Họ Rau muối | |
609 | 1 | Chenopodium ambrosioides L. | Dầu giun |
610 | 2 | Chenopodium ficifolium Sm (C. album L.) | Rau muối |
73. | Chloranthaceae | Họ Hoa sói | |
611 | 1 | Chloranthus elatior Link. (C. erectus (Buch.-Ham.) Verdc.) | Sói đứng thẳng |
612 | 2 | Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai | Thảo san hô |
74. | Clethraceae | Họ Sơn liễu | |
613 | 1 | Clethra poilanei Gagnep. ex Dop | Sơn liễu poa-lan |
75. | Clusiaceae | Họ Bứa | |
614 | 1 | Calophyllum calaba L. | Cồng tía |
615 | 2 | Calophyllum calaba var. bracteatum (Wight) P.F.Stevens | Cồng tía phiến bao |
616 | 3 | Calophyllum inophyllum L. | Mù u |
617 | 4 | Calophyllum membranaceum Gardner & Champ. | Cồng màng, Cồng da |
618 | 5 | Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume (C. polyanthum Korth.) | Thành ngạnh nam |
619 | 6 | Cratoxylum formosum (Jack.) Benth. & Hook.f ex Dyer (C. prunifolium Dyer) | Đỏ ngọn |
620 | 7 | Cratoxylum maingayi Dyer | Thành ngành |
621 | 8 | Garcinia cochinchinensis Choisy | Sông, Bứa nam bộ |
622 | 9 | Garcinia cowa Roxb. | Tai chua |
623 | 10 | Garcinia fagraeoides A. Chev. | Trai lớ, rươi |
624 | 11 | Garcinia gracilis Pierre | Bứa xẻ |
625 | 12 | Garcinia merguensis Wight | Sơn vé, Chuồn |
626 | 13 | Garcinia multiflora Champ. ex Benth. | Dọc |
627 | 14 | Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. | Bứa lá-tròn dài, Bứa lá thuôn |
628 | 15 | Garcinia tinctoria Dunn | Bứa nhuộm |
629 | 16 | Garcinia sp. | Tai chua lá to |
630 | 17 | Garcinia sp1. | Bứa |
631 | 18 | Garcinia sp2. | Bứa |
76. | Combretaceae | Họ Bàng | |
632 | 1 | Combretum sp. | Chưng bầu |
633 | 2 | Quisqualis indica L. | Sử quân tử |
634 | 3 | Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. | Choại |
635 | 4 | Terminalia myriocarpa Van Heurck & Mũll.Arg. | Chò xanh |
77. | Connaraceae | Họ Dây khế | |
636 | 1 | Cnestis palala Merr. | Dây khế |
637 | 2 | Connarus paniculatus Roxb. | Lốp bốp |
638 | 3 | Connarus sp. | Dây khế dại |
639 | 4 | Rourea minor (Gaertn.) Leenh. subsp. microphylla (Hook. & Arn.) Y.M.Shui. | Dây trường |
78. | Convolvulaceae | Họ Khoai lang | |
640 | 1 | Argyreia acuta Lour. | Bạc thau |
641 | 2 | Argyreia capitata Arn. ex Choisy | Thảo đầu bạc |
642 | 3 | Argyreia lanceolata Choisy | Bạc thau lá hẹp |
643 | 4 | Evolvulus alsinoides L. | Bất giao thảo |
644 | 5 | Hewittia scandens (Milne) Mabb | Bìm thuỳ |
645 | 6 | Ipomoea angustifolia Jacq. | Bìm bìm lá hẹp |
646 | 7 | Ipomoea batatas (L.) Lam | Khoai lang |
647 | 8 | Ipomoea cymosa (Desr.) Roem. et Schult. | Dây lang rừng |
648 | 9 | Ipomoea nil (L.) Roth. | Bìm bìm lam |
649 | 10 | Ipomoea quamoclit L. | Tóc tiên |
650 | 11 | Lepistemon binectariferum (Wall.) Kuntze | Lân nháy 2 tuyến |
651 | 12 | Merremia boisiana (Gagnep.) Ooststr. | Bìm bìm vàng |
652 | 13 | Merremia vitifolia Hallier f. | Bìm lá nho |
653 | 14 | Xenostegia tridentata (L.) D.F.Austin. & Sraples. | Bìm bìm 3 răng |
79. | Cornaceae | Họ Thù du | |
654 | 1 | Diplopanax stachyanthus Hand.-Mazz. | Rụm, Mã đề sâm |
655 | 2 | Mastixia pentandra Blume | Thù dù nhi năm |
656 | 3 | Mastixia arborea C. B. Clarke | Thù du cây |
80. | Crassulaceae | Họ Thuốc bỏng | |
657 | 1 | Kalanchoe pinnata (Lam.) Pers | Thuốc bỏng |
81. | Cucurbitaceae | Họ Bầu bí | |
658 | 1 | Benincasa hispida (Thunb.) Cogn. | Bí đao |
659 | 2 | Coccinia grandis (L.) Voigt. | Mảnh bát |
660 | 3 | Cucurbita maxima Duchesne | Duẫn qua |
661 | 4 | Cucurbita pepo L. | Bí đỏ |
662 | 5 | Gynostemma laxum Cogn. | Giảo cổ lam |
663 | 6 | Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino | Giảo cổ lam năm lá |
664 | 7 | Gymnopetalum sp. nov. | Kim qua |
665 | 8 | Hodgsonia macrocarpa Cogn. | Đại hái |
666 | 9 | Lagenaria siceraria (Molina) Standl | Bầu |
667 | 10 | Luffa cylindrica M.Roem. | Mướp |
668 | 11 | Momordica charantia L. | Mướp đắng |
669 | 12 | Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng | Gấc |
670 | 13 | Mukia maderaspatana (L.) M.Roem. | Dưa ráp |
671 | 14 | Neoalsomitra integrifoliola (Cogn.) Hutch. | Lâm mạo |
672 | 15 | Solena heterophylla Lour. | Dây mảnh bát |
673 | 16 | Thladiantha cordifolia Cogn. | Khế áo tím |
674 | 17 | Thladiantha hookeri C. B. Clacke | Xích bào húc |
675 | 18 | Thladiantha indochinensis Merr. | Xích bào đông dương |
676 | 19 | Trichosanthes cucumeroides Maxim | Dưa núi |
677 | 20 | Trichosanthes rubriflos Thorel ex Cayla | Qua lâu hoa đỏ |
678 | 21 | Trichosanthes sp. | Qua lâu |
679 | 22 | Trichosanthes villosa Blume | Qua lâu lông |
680 | 23 | Zehneria indica (Lour.) Kraudren (Melothria indica Lour.) | Dưa chuột dại |
82. | Cuscutaceae | Họ Tơ hồng | |
681 | 1 | Cuscuta chinensis Lam [C. hygrophilae H.Pearse] | Tơ hồng |
83. | Daphniphyllaceae | Họ Vai | |
682 | 1 | Daphniphyllum chartaceum Rosenth. | Vai giấy |
84. | Dilleniaceae | Họ Sổ | |
683 | 1 | Dillenia heterosepala Finet & Gagnep. | Lọng bàng |
684 | 2 | Dillenia indica L. | Sổ bà, Tiêu biều |
685 | 3 | Dillenia pentagyna Roxb. | Sổ ngũ thư, Sổ năm nhụy |
686 | 4 | Dillenia turbinata Finet & Gagnep. | Lọng tía, sổ bông vụ |
687 | 5 | Tetracera asiatica (Lour.) Hoogland. | Dây chìu châu á |
688 | 6 | Tetracera indica Merr. | Chiều |
689 | 7 | Tetracera scandens Merr. | Chạc chìu |
85. | Dipterocarpaceae | Họ Dầu | |
690 | 1 | Dipterocarpus pilosus Roxb | Chò lông |
691 | 2 | Dipterocarpus retusus Blume | Chò nâu |
692 | 3 | Hopea chinensis (Merr.) Hand.-Mazz. | Sao trung hoa |
693 | 4 | Hopea hainanensis Merr. & Chun | Sao hải nam |
694 | 5 | Hopea mollissima C. Y. Wu | Táu mặt quỷ |
695 | 6 | Hopea pierrei Hance | Kiền kiền phú quốc |
696 | 7 | Parashorea stellata Kurz | Chò đen |
697 | 8 | Shorea chinensis (Wang Hsie) H. Zhu | Chò chỉ |
698 | 9 | Vatica cinerea King | Táu mật |
699 | 10 | Vatica diospyroides Symington | |
700 | 11 | Vatica odorata (Griff.) Symington subsp. brevipetiolata P. H. Hộ | Táu lá nhỏ |
701 | 12 | Vatica subglabra Merr. | Táu xanh, Táu nước |
86. | Ebenaceae | Họ Thị | |
702 | 1 | Diospyros apiculata Hiern | Thị lọ nồi |
703 | 2 | Diospyros candolleana Wight | Thị căng-đôn |
704 | 3 | Diospyros crumenata Thwaites. | Thị đen |
705 | 4 | Diospyros decandra Lour. | Thị |
706 | 5 | Diospyros sp. nov. | Thị hạt hai |
707 | 6 | Diospyros eriantha Champ. ex Benth. | Thị đỏ, Thị lông đỏ |
708 | 7 | Diospyros frutescens Blume | Thị bụi |
709 | 8 | Diospyros kaki Thunb. | Hồng |
710 | 9 | Diospyros longipedicellata Lecomte | Thị cuống dài |
711 | 10 | Diospyros malabarica Kostel. | Thị quả nhọn |
712 | 11 | Diospyros morrisiana Hance | Thị mo-rít |
713 | 12 | Diospyros pilosula (A. DC.) Wall. ex Hiern | Thị lông vàng |
714 | 13 | Diospyros rubra Lecomte | Thị quả đỏ, Cẩm thị |
715 | 14 | Diospyros susarticulata Lecomte | Thị đốt cao |
716 | 15 | Diospyros touranensis Lecomte | Thị đà nẵng |
717 | 16 | Diospyros variegata Kurz | Thị trổ |
718 | 17 | Diospyros sp. | Thị cuống mảnh |
87. | Elaeagnaceae | Họ Nhót | |
719 | 1 | Elaeagnus bonii Lecomte | Nhót bon |
720 | 2 | Elaeagnus latifolia L. | Nhót lá rộng |
88. | Elaeocarpaceae | Họ Côm | |
721 | 1 | Elaeocarpus apiculatus Mast. | Côm vòng |
722 | 2 | Elaeocarpus bidupensis Gagnep. (E. bidoupensis Gaganep.) | Côm bì đúp |
723 | 3 | Elaeocarpus coactilus Gagnep. | Côm nụ nhung |
724 | 4 | Elaeocarpus floribundus Blume | Côm hoa nhiều |
725 | 5 | Elaeocarpus grandiflorus Sm. | Côm hoa lớn |
726 | 6 | Elaeocarpus griffithii A. Gray | Côm tầng |
727 | 7 | Elaeocarpus hainanensis Oliv. | Côm hải nam |
728 | 8 | Elaeocarpus japonicus Siebold. | Côm nhật bản |
729 | 9 | Elaeocarpus kontumensis Gagnep. | Côm kon tum |
730 | 10 | Elaeocarpus limitaneus Hand.-Mazz | Côm lông xám |
731 | 11 | Elaeocarpus nitidus Jack | Côm sáng bóng |
732 | 12 | Elaeocarpus sylvestris Poir. | Côm trâu, Côm mỏ chim |
733 | 13 | Elaeocarpus varunua Buch.-Ham. | Côm xanh |
734 | 14 | Elaeocarpus sp. | Côm |
735 | 15 | Sloanea chingiana Hu | Sụ loan Ching |
736 | 16 | Sloanea hemsleyana Rehder & Wilson | Hầu hoan hỉ phỏng lật |
737 | 17 | Sloanea sigun (Blume) K. Schum. | Sụ loan |
738 | 18 | Sloanea sinensis Hemsl. | Hầu hoan hỉ trung hoa |
739 | 19 | Sloanea tomentosa Rehder & E.H. Wilson | Hầu hoan hỉ lông |
89. | Ericaceae | Họ Đỗ quyên | |
740 | 1 | Enkianthus quinqueflorus Lour. | Chuông treo |
741 | 2 | Enkianthus quinqueflorus var. serrulatus E.H.Wilson | Chuông treo răng cưa |
742 | 3 | Enkianthus ruber Dop | Trợ hoa đỏ |
743 | 4 | Leucothoe griffithiana C. B. Clarke (L. tonkinensis Dop) | Bạch thiên |
744 | 5 | Lyonia chapaensis (Dop) Merr. | Nam chúc sa pa |
745 | 6 | Lyonia doyonensis (Hand.-Mazz.) Hand.-Mazz. | Nam chúc |
746 | 7 | Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude | Ca đi xoan |
747 | 8 | Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude var. rubrovenia (Merr.) Judd. | Nam chúc gân đỏ |
748 | 9 | Lyonia sp. | Nam chúc |
749 | 10 | Pieris sp. nov. | Ngựa say cao |
750 | 11 | Rhododendron arboreum Sm. subsp. delavayi (Franch.) D.F. Chamb | Đỗ quyên cây |
751 | 12 | Rhododendron euonymifolium H.Lévl. | Đỗ quyên lá vệ mâu |
752 | 13 | Rhododendron lacteum Franch. | Đỗ quyên trắng sữa |
753 | 14 | Rhododendron maddenii Hook.f. subsp. crassum (Franch.) Cullen | Đỗ quyên lá dày |
754 | 15 | Rhododendron microphyton Franch. | Đỗ quyên nhỏ |
755 | 16 | Rhododendron sp. nov. | Đỗ quyên lá thuôn |
756 | 17 | Rhododendron sp. nov. | Đỗ quyên lá xoan |
757 | 18 | Rhododendron sp. nov. | Đỗ quyên |
758 | 19 | Rhododendron saxicola Sleumer. | Đỗ quyên trên đá |
759 | 20 | Rhododendron simsii Planch. | Đỗ quyên cảnh, Đỗ quyên đỏ |
760 | 21 | Rhododendron sinofalconeri Balf. f. | Đỗ quyên chén |
761 | 22 | Rhododendron tanastylum Balf. f. & Kingdon-Ward | Đỗ quyên hoàng liên |
762 | 23 | Rhododendron tanastylum Balf.f & Kingdon-Ward var. pennivenium (Balf. f. & For.) D.F.Champ. | Đỗ quyên nâu đỏ |
763 | 24 | Rhododendron veitchianum Hook. | Đỗ quyên nghệ an |
764 | 25 | Rhododendron sp. | Đỗ quyên |
765 | 26 | Vaccinium bracteatum Thunb. | Sơn trâm lá hoa |
766 | 27 | Vaccinium dunalianum var. megaphyllum Sleumer | Việt quất lá to |
767 | 28 | Vaccinium sp. nov. | Việt quất hoa một |
768 | 29 | Vaccinium pseudotonkinense Sleumer | Việt quất bắc bộ giả |
769 | 30 | Vaccinium sp1. | Việt quất |
770 | 31 | Vaccinium sp2. | Việt quất |
90. | Escalloniaceae | Họ Thử thích | |
771 | 1 | Itea macrophylla Wall. | ý thiếp lá to |
772 | 2 | Itea puberula Craib | ý thiếp lào |
91. | Euphorbiaceae | Họ Thầu dầu | |
773 | 1 | Acalypha australis L. | Tai tượng úc |
774 | 2 | Acalypha kerrii Craib | Tai tượng đá vôi |
775 | 3 | Actephila albidula Gagnep. | Tân mộc phớt trắng |
776 | 4 | Actephila excelsa Mũll.Arg. | Da gà cao |
777 | 5 | Actephila subsessilis Gagnep. | Da gà |
778 | 6 | Actephila sp. | Hỉ quang hoa |
779 | 7 | Alchornea annamica Gagnep. | Đom đóm trung bộ |
780 | 8 | Alchornea rugosa (Lour.) Mũll.Arg. | Sói dai |
781 | 9 | Alchornea tiliifolia (Benth.) Mũll.Arg. | Đom đóm lá đay |
782 | 10 | Alchornea trewioides Mũll.Arg | Long đồng nhỏ |
783 | 11 | Alchornea sp. | Lá hón |
784 | 12 | Aleurites moluccanus (L.) Willd. | Lai |
785 | 13 | Antidesma bunius (L.) Spreng | Chòi mòi bun |
786 | 14 | Antidesma fordii Hemsl. | Chòi mòi kèm |
787 | 15 | Antidesma fruticosum (Lour.) Mũll.Arg. (A. japonicum Siebold & Zucc.) | Chòi mòi bụi |
788 | 16 | Antidesma ghaesembilla Gaertn. | Chòi mòi lá đối |
789 | 17 | Antidesma hainanense Merr. | Chòi mòi hải nam |
790 | 18 | Antidesma henryi Pax & K. Hoffm. (A. paxii F.P. Metcalf) | Chòi mòi hen-ri |
791 | 19 | Antidesma montanum Blume | Chòi mòi núi |
792 | 20 | Antidesma tonkinense Gagnep. | Chòi mòi bắc bộ |
793 | 21 | Antidesma velutinum Tul. | Chòi mòi lông |
794 | 22 | Aporosa dioica Mũll.Arg. | Ngăm |
795 | 23 | Aporosa ficifolia Baill. | Tai nghé |
796 | 24 | Aporosa microstachya Mũll.Arg. | Thầu tấu bông to |
797 | 25 | Aporosa oblonga Mũll.Arg. | Tai nghé tròn dài |
798 | 26 | Aporosa serrata Gagnep. | Thầu tấu răng cưa |
799 | 27 | Aporosa yunnanensis (Pax. & K. Hoffm) F.P.Metcalf | Thầu tấu vân nam |
800 | 28 | Aporosa sp. | Thầu tấu |
801 | 29 | Baccaurea ramiflora Lour. | Dâu đất |
802 | 30 | Balakata baccata (Roxb.) Esser. (Sapium baccatum Roxb.) | Cô nang, Ô cửu, Sòi núi |
803 | 31 | Bischofia javanica Blume | Nhội |
804 | 32 | Bischofia trifoliata Hook. | Nhội |
805 | 33 | Breynia angustifolia Hook. f. | Bồ cu vẽ lá hẹp |
806 | 34 | Breynia fleuryi Beille | Bồ cu vẽ flơ-ri |
807 | 35 | Breynia fruticosa (L) Hook. f. | Bồ cu vẽ |
808 | 36 | Breynia indosinensis Beille | Bồ cu vẽ đông dương |
809 | 37 | Breynia rostrata Merr. | Bồ cu vẽ mỏ |
810 | 38 | Bridelia balansae Tutcher | Thổ mật ba-lăng-xa |
811 | 39 | Bridelia monoica Merr. (B. tomentosa Blume) | Thổ mật |
812 | 40 | Bridelia ovata Decne. | Thổ mật hình trứng |
813 | 41 | Chaetocarpus castanocarpus Thwaites. | Dạ nâu |
814 | 42 | Claoxylon indicum Hassk. | Lộc mại, Bọ trắng |
815 | 43 | Claoxylon longifolium Mũll.Arg. | Lộc mại lá dài đương |
816 | 44 | Cleidion brevipetiolatum Pax & Hoffm. | Khắc lai dương |
817 | 45 | Cleistanthus petelotii Merr. ex Croizat | Cách hoa lê to |
818 | 46 | Cleistanthus sumatranus Mũll. Arg. | Cách hoa sumatra |
819 | 47 | Cleistanthus tonkinensis Jabl. | Cách hoa bắc bộ |
820 | 48 | Cleistanthus sp. nov. | Cọc rào |
821 | 49 | Cleistanthus sp. | Cọc rào |
822 | 50 | Cnesmone javanica Blume (C. tonkinensis Gagnep.) | Bọ nẹt nhật bản |
823 | 51 | Croton cascarilloides Raeusch. | Ba đậu lá nhót |
824 | 52 | Croton caudatus Giesler. | Cù đèn đuôi |
825 | 53 | Croton limitincola Croizat | Cù đèn biên thuỳ |
826 | 54 | Croton oblongifolius Roxb. | Cù đèn lá thuôn |
827 | 55 | Croton thorelii Gagnep. | Cù đèn tô-ren |
828 | 56 | Croton tiglium L. | Ba đậu, Mần để |
829 | 57 | Croton tonkinensis Gagnep. | Khổ sâm bắc bộ |
830 | 58 | Croton sp 1. | Ba đậu |
831 | 59 | Croton sp 2. | Ba đậu |
832 | 60 | Croton sp 3. | Ba đậu |
833 | 61 | Deutzianthus tonkinensis Gagnep. | Mọ |
834 | 62 | Drypetes sp. | Táo vòng lá đuôi |
835 | 63 | Endospermum chinense Benth. | Vạng, Vạng trứng |
836 | 64 | Epiprinus poilanei Gagnep. | Bọ nẹt |
837 | 65 | Epiprinus siletianus (Baill.) Croizat | Lá khóm |
838 | 66 | Euphorbia antiquorum L. | Xương rồng |
839 | 67 | Euphorbia hirta L. | Cỏ sữa lá lớn |
840 | 68 | Euphorbia pulcherrima Willd. ex Klotzsch | Trạng nguyên |
841 | 69 | Euphorbia thymifolia (L.) | Cỏ sữa lá nhỏ |
842 | 70 | Euphorbia tirucalli L. | Xương khô |
843 | 71 | Excoecaria cochinchinensis Lour. | Đơn mặt trời |
844 | 72 | Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Voigt | Bỏng nổ |
845 | 73 | Glochidion annamense Beille | Bọt ếch trung bộ |
846 | 74 | Glochidion assamicum Hook.f. | Sóc at-xam |
847 | 75 | Glochidion balansae Beille | Sóc ba-lăng-xa |
848 | 76 | Glochidion daltonii Kurz. | Bọt ếch thuốc |
849 | 77 | Glochidion eriocarpum Champ. ex Benth. | Bòn bọt |
850 | 78 | Glochidion hirsutum Voigt. | Sóc lông |
851 | 79 | Glochidion lanceolarium Voigt | Bọt ếch lưỡi mác |
852 | 80 | Glochidion lutescens Blume | Bọt ếch vàng |
853 | 81 | Glochidion pilosum (Lour.) Merr. | |
854 | 82 | Glochidion velutinum Wight. | Bọt ếch lông |
855 | 83 | Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A. Juss. | Sóc |
856 | 84 | Glochidion sp. | Bọt ếch |
857 | 85 | Homonoia riparia Lour. | Rù rì |
858 | 86 | Hura crepitans L. | Vông đồng |
859 | 87 | Jatropha curcas L. | Dầu mè |
860 | 88 | Koilodepas longifolium Hook. f. | Khổng |
861 | 89 | Leptopus persicariaefolia Lévl. sec Phmh. | Thanh cước răm |
862 | 90 | Macaranga balansae Gagnep. | Ba soi lông tơ |
863 | 91 | Macaranga denticulata Mũll. Arg. | Lá nến, Ba soi |
864 | 92 | Macaranga henryi (Pax & Hoffm) Rehder. | Lá nến hen ry |
865 | 93 | Macaranga indica Wight. | Lá nến sáp |
866 | 94 | Macaranga kurzii Pax & Hoffm. | Ba soi lá bắc |
867 | 95 | Macaranga sampsonii Hance | Lá nến khe |
868 | 96 | Macaranga trichocarpa Mũll. Arg. | Ba soi lông sao |
869 | 97 | Mallotus apelta Mũll. Arg | Bục trắng, Ba bét trắng |
870 | 98 | Mallotus barbatus Mũll. Arg. | Bông bệt, bùng bụt, ruối râu |
871 | 99 | Mallotus contubernalis Hance | Đơn xương |
872 | 100 | Mallotus cuneatus Ridl. | Ruối rừng |
873 | 101 | Mallotus floribundus Mũll.Arg. | Ruối trung bộ |
874 | 102 | Mallotus luchenensis F.P.Metcalf. | Cám lợn, Ba bét la thành |
875 | 103 | Mallotus metcalfianus Croizat | Bục nâu, Ba bét đỏ |
876 | 104 | Mallotus microcarpus Pax & K.Hoffm. | Ruối trái nhỏ |
877 | 105 | Mallotus paniculatus (Lam.) Mull. Arg. (M. cochinchinensis Lour.) | Bông bệt, Ba bét nam |
878 | 106 | Mallotus philippensis (Lam.) Mũll. Arg. | Cánh kiến |
879 | 107 | Manihot esculenta Crantz | Sắn |
880 | 108 | Phyllanthus acidus (L.) Skeels | Chùm ruột |
881 | 109 | Phyllanthus amarus Schumach | Me vị đắng |
882 | 110 | Phyllanthus binhii Thin | Me đá vôi |
883 | 111 | Phyllanthus emblica L. | Me rừng |
884 | 112 | Phyllanthus reticulatus Poir. | Phèn đen |
885 | 113 | Phyllanthus rubicundus Beille | Diệp hạ châu tía |
886 | 114 | Phyllanthus sp. | Me |
887 | 115 | Phyllanthus urinaria L. | Chó đẻ răng cưa |
888 | 116 | Ptychopyxis aciformis Croizat | Cò so |
889 | 117 | Ricinus communis L. | Thầu dầu |
890 | 118 | Sapium rotundifolium Hemsl. | Sòi lá tròn |
891 | 119 | Sauropus androgynus Merr. | Rau ngót |
892 | 120 | Sauropus garrettii Craib | Thủ cung lá to |
893 | 121 | Sauropus hayatae Beille | Thủ cung đặc hữu |
894 | 122 | Sauropus maichauensis Thin | Thủ cung mai châu |
895 | 123 | Sauropus racemosus Beille | Thủ cung hoa chùm |
896 | 124 | Sauropus sp. | Thủ cung |
897 | 125 | Sebastiania chamaelea (L.) Mũll.Arg. | Cỏ kỳ nhông |
898 | 126 | Securinega virosa (Willd) Baill. | Bỏng nổ |
899 | 127 | Strophioblachia fimbricalyx Boerl. | Mồng sa rìa |
900 | 128 | Suregada cicerosperma (Gagnep.) Croizat | Mân mây lá mỏng |
901 | 129 | Suregada glomerulata (Blume) Baill. | Kén son chụm |
902 | 130 | Suregada multiflora Baill. | Kén son nhiều hoa |
903 | 131 | Triadica cochinchinensis Lour. (Sapium discolor Mũll. Arg. ) | Sòi tía |
904 | 132 | Trigonostemon bonianus Gagnep. | Tam bảo bon |
905 | 133 | Trigonostemon eberhardtii Gagnep. | Mồng lông |
906 | 134 | Vernicia montana Lour. | Trẩu |
92. | Fabaceae | Họ Đậu | |
907 | 1 | Abrus pulchellus Wall. (A. fruticulosus Wall.) | Cườm thảo chồi |
908 | 2 | Abrus precatorius L. | Cam thảo |
909 | 3 | Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. | Dây gan, Dây bánh nem |
910 | 4 | Cajanus indicus Spreng | Đậu săng |
911 | 5 | Cajanus scarabaeoides (L.) Thouars (Atylosia scarabaeoides (L.) Benth.) | Đậu tương dại |
912 | 6 | Callerya atropurpurea (Wall.) Schott. | Mát tím tối, Mát tía |
913 | 7 | Callerya cinerea (Benth.) Schot. | Mát chùm tía |
914 | 8 | Callerya eurybotrya (Drake) Schott | Mát sơn trà |
915 | 9 | Crotalaria assamica Benth. | Lục lạc át-xam |
916 | 10 | Crotalaria ferruginea Graham. ex Benth. | Sục sạc, Lục lạc gỉ sắt |
917 | 11 | Crotalaria montana B.Heyne ex Roth. | Sục sạc núi |
918 | 12 | Crotalaria pallida Aiton (C. mucronata Desv.) | Lục lạc trắng xanh |
919 | 13 | Dalbergia assamica Benth. (D. balansae Prain) | Trắc vàng, Cọ khẹt lá nhỏ |
920 | 14 | Dalbergia boniana Gagnep. | Trắc bon |
921 | 15 | Dalbergia candenatensis (Dennst.) Prain (D. monosperma Dalzell) | Me núi, Trắc một hột |
922 | 16 | Dalbergia cochinchinensis Pierre (D. cambodiana Pierre) | Trắc cam-pu-chia |
923 | 17 | Dalbergia horrida (Dennst.) Mabb. var. glabrescens (Prain) Thoth. & K. N. Nain (D. multiflora Heyn. ex Wall. var. glabrescens Prain) | Trắc hoa nhiều |
924 | 18 | Dalbergia stipulacea Roxb. | Trắc lá kèm |
925 | 19 | Dalbergia tonkinensis Prain | Trắc thối |
926 | 20 | Dalbergia yunnanensis Franch. | Trắc vân nam |
927 | 21 | Dalbergia sp. | Trắc |
928 | 22 | Derris elliptica Benth. | Dây mật |
929 | 23 | Derris ferruginea Benth. | Cóc kèn sét |
930 | 24 | Derris trifoliata Lour. | Cóc kèn |
931 | 25 | Desmodium caudatum DC. | Tràng hạt đuôi |
932 | 26 | Desmodium diffusum DC. | Tràng hạt lan toả |
933 | 27 | Desmodium gangeticum (L.) DC. | Tràng hạt sông hằng |
934 | 28 | Desmodium gyroides DC. | Đậu lá quay |
935 | 29 | Desmodium heterocarpon (L.) DC. | Thóc lép, Cà phấn tàu |
936 | 30 | Desmodium heterophyllum (Willd) DC. | Hàn the dị phiến |
937 | 31 | Desmodium laxum subsp. laxum (D. gardneri Benth.) | Tràng hạt rời rạc |
938 | 32 | Desmodium podocarpum DC. | Thóc lép cuống quả dài |
939 | 33 | Desmodium retroflexum DC. (D. styracifolium (Osbeck) Merr.) | Kim tiền thảo, Vẩy rồng |
940 | 34 | Desmodium triflorum DC. | Hàn the ba hoa |
941 | 35 | Desmodium triquetrum (L.) DC. | Tràng hạt quả ba cạnh |
942 | 36 | Dialium cochinchinense Pierre | Xoay |
943 | 37 | Dunbaria fusca (Wall.) Kurz var. longicarpa Thuan | Đông ba ngâm |
944 | 38 | Dysolobium dolichoides Prain | Dị đậu |
945 | 39 | Erythrina fusca Lour. | Vông đồng |
946 | 40 | Erythrina variegata L. (E. indica Lam.) | Vông nem ấn |
947 | 41 | Erythrophloeum fordii Oliv. | Lim xanh |
948 | 42 | Flemingia grahamiana Wight & Arn. | Tóp mỡ tròn |
949 | 43 | Indigofera suffruticosa Mill. | Chàm bụi |
950 | 44 | Indigofera tinctoria L. | Chàm nhuộm |
951 | 45 | Indigofera zollingeriana Miq. | Chàm lông bạc |
952 | 46 | Lablab purpureus (L.) Sweet | Đậu ván |
953 | 47 | Millettia atropurpurea Benth. | Thán mát tím tối |
954 | 48 | Millettia caerulea Baker | Thàn mát lam |
955 | 49 | Millettia ichthyochtona Drake | Thàn mát, mát đánh cá |
956 | 50 | Millettia pachyloba Drake | Dây mật |
957 | 51 | Millettia piscidia Wight & Arn. | Mát giết cá |
958 | 52 | Millettia reticulata Benth. | Kè huyết đằng |
959 | 53 | Millettia sericea Wight & Arm. | Thàn mát lông tơ |
960 | 54 | Millettia sp. | Thàn mát |
961 | 55 | Mucuna hainanensis Hayata | Bạch chỉ nam |
962 | 56 | Mucuna interrupta Gagnep. | Mắt mèo |
963 | 57 | Mucuna pruriens (L.) DC. | Đậu mèo ngứa |
964 | 58 | Mucuna pruriens var. utilis (Wall. ex Wight.) L.H.Bailey | Đậu mèo nam bộ |
965 | 59 | Ormosia balansae Drake | Ràng ràng mít |
966 | 60 | Ormosia sp. nov. | Ràng ràng mít tựa |
967 | 61 | Ormosia dasycarpa Jacks. | Ràng ràng quả thô |
968 | 62 | Ormosia fordiana Oliv. | Ràng ràng mập |
969 | 63 | Ormosia henryi Prain | Ràng ràng lông |
970 | 64 | Ormosia merrilliana H.Y.Chen | Ràng ràng meril |
971 | 65 | Ormosia microphylla Merr. ex Merr. & H.Y.Chen | Ràng ràng lá nhỏ |
972 | 66 | Ormosia pinnata (Lour.) Merr. | Ràng ràng |
973 | 67 | Ormosia tonkinensis Gagnep. | Ràng ràng bắc bộ |
974 | 68 | Ormosia sp. | Ràng ràng xanh |
975 | 69 | Pachyrhizus oreus (L.) Urb. (P. angulata L.) | Đậu củ |
976 | 70 | Paramucuna sp. nov. | Đậu quả nhung |
977 | 71 | Psoralea corylifolia L. | Cốt khí, Cốt chỉ |
978 | 72 | Pueraria montana (Lour) Merr. | Sắn dây rừng |
979 | 73 | Pueraria phaseoloides Benth. | Sắn dây đậu |
980 | 74 | Pueraria sp. | Sắn dây |
981 | 75 | Sarcodum scandens Lour. | Nhục đằng |
982 | 76 | Sesbania grandiflora (L.) Pers | So đũa |
983 | 77 | Sophora glauca DC. | Hoè hôi |
984 | 78 | Sophora japonica L. | Hoa hoè |
985 | 79 | Sophora tonkinensis Gagnep. | Hoa hoè bắc bộ |
986 | 80 | Spatholobus pottingeri Prain (S. spirei Gagnep.) | Xí đậu, Tà anh |
987 | 81 | Tephrosia candida DC. | Cốt khí |
988 | 82 | Tephrosia purpurea (L.) Pers | Cốt khí tía |
989 | 83 | Uraria crinita Desv. | Hầu vi túc, Đuôi chồn |
990 | 84 | Uraria lagopodioides (L.) Desv. | Hầu vi chân thỏ |
991 | 85 | Vigna unguiculata (L.) Walp. | Đậu đũa, Đậu dải |
93. | Fagaceae | Họ Dẻ | |
992 | 1 | Castanopsis annamensis Hickel & A. Camus | Kha thụ trung bộ |
993 | 2 | Castanopsis boisii Hickel & A. Camus | Dẻ bắc giang |
994 | 3 | Castanopsis calathiformis Rehder & E. H. Wilson | Cà ổi dạng cốc |
995 | 4 | Castanopsis chinensis Hance | Dẻ gai, Cà ổi Trung Quốc |
996 | 5 | Castanopsis echinocarpa Miq | Cà ổi gai ngắn |
997 | 6 | Castanopsis fargesii Franch. | Cà ổi quả to |
998 | 7 | Castanopsis ferox Spach | Kha thụ dữ |
999 | 8 | Castanopsis fissa Rehder & E.H. Wilson | Cà ổi phảng |
1000 | 9 | Castanopsis fissoides Chun & C.C. Huang | Cà ổi phảng tựa, Dẻ hoàng |
1001 | 10 | Castanopsis hystrix Miq. | Cà ổi đỏ |
1002 | 11 | Castanopsis indica A. DC | Cà ổi ấn độ |
1003 | 12 | Castanopsis lecomtei Hickel & A. Camus | Dẻ gai |
1004 | 13 | Castanopsis namdinhensis Hickel & A. Camus | Cà ổi nam định |
1005 | 14 | Castanopsis remotidenticulata Hu | Cà ổi răng thưa |
1006 | 15 | Castanopsis rufotomentosa Hu | Cà ổi lông đỏ |
1007 | 16 | Castanopsis tcheponensis Hickel & A. Camus | Cà ổi sê-pôn, Chu anh |
1008 | 17 | Castanopsis tonkinensis Seemen | Cà ổi bắc bộ |
1009 | 18 | Castanopsis tribuloides A. DC. | Kha thụ tật lê |
1010 | 19 | Castanopsis sp1. | Cà ổi |
1011 | 20 | Castanopsis sp2. | Dẻ bộp |
1012 | 21 | Fagus longipetiolata Seemen | Cử cuống dài, Sồi cánh |
1013 | 22 | Lithocarpus annamensis (Hickel & A. Camus) Barnett. | Dẻ trung bộ |
1014 | 23 | Lithocarpus areca (Hickel & A. Camus) A. Camus | Dẻ cau |
1015 | 24 | Lithocarpus amygdalifolius (Skan) Hayata | Sồi lá đào |
1016 | 25 | Lithocarpus bacgiangensis (Hickel &. A. Camus) A. Camus | Sồi bắc giang |
1017 | 26 | Lithocarpus bentramensis (A. Camus) A. Camus | Sồi bến trấm |
1018 | 27 | Lithocarpus chevalieri A. Camus | Sồi sơ-va-li-ê |
1019 | 28 | Lithocarpus corneus Rehder. | Sồi ghè, Trồi |
1020 | 29 | Lithocarpus dealbatus Rehder. | Dẻ đá |
1021 | 30 | Lithocarpus dinhensis (Hickel & A. Camus) A. Camus. | Sồi núi dinh |
1022 | 31 | Lithocarpus elegans (Blume) Hatus. ex Soepadmo | Sồi đỏ |
1023 | 32 | Lithocarpus elizabethae Rehder | Sồi nữ hoàng |
1024 | 33 | Lithocarpus fenestratus Rehder | Sồi vàng, Sồi cau |
1025 | 34 | Lithocarpus finetii (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi đầu cứng |
1026 | 35 | Lithocarpus grandicupulus Y.C.Hsu, P.S.Ho & Q.Z.Dong | Sồi đấu to |
1027 | 36 | Lithocarpus harmandii (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi se |
1028 | 37 | Lithocarpus hemisphaericus (Drake) Barnett | Sồi bán cầu |
1029 | 38 | Lithocarpus iteaphylloides Chun | Sồi mắt ngọc |
1030 | 39 | Lithocarpus lemeeanus A. Camus | Sồi lê |
1031 | 40 | Lithocarpus litseifolius Chun | Sồi lá bời lời |
1032 | 41 | Lithocarpus megalophyllus Rehder & E.H.Wilson | Sồi lá to |
1033 | 42 | Lithocarpus obovalifolius (Hickel & A. Camus) Barnett | Sồi lá trứng ngược |
1034 | 43 | Lithocarpus pachycarpus (Hickel & A.Camus) A.Camus | Dẻ trắng |
1035 | 44 | Lithocarpus paviei (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi pa-vi, Dẻ cờ đen |
1036 | 45 | Lithocarpus podocarpus Chun | Sồi quả cuống |
1037 | 46 | Lithocarpus polystachyus (Wall. exA DC.) subsp. phanrangensis A. Camus | Sồi phan rang |
1038 | 47 | Lithocarpus pseudosundaicus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Dẻ xanh, Sồi lông |
1039 | 48 | Lithocarpus toumorangensis A. Camus | Sồi tu-mơ-rông |
1040 | 49 | Lithocarpus triqueter (Hickel & A. Camus) A. Camus | Sồi ba cạnh |
1041 | 50 | Lithocarpus tsangii A. Camus | Sồi hoài đức |
1042 | 51 | Lithocarpus tubulosus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Dẻ ống |
1043 | 52 | Quercus acutissima Carruth. | Giẻ cau |
1044 | 53 | Quercus auricoma A. Camus | Giẻ quả nhung, Sồi tóc vàng |
1045 | 54 | Quercus bambusifolia Hance ex Mig | Dẻ lá tre |
1046 | 55 | Quercus blakei Skan | Sồi lưng bạc |
1047 | 56 | Quercus sp. nov. | Giẻ đấu kín |
1048 | 57 | Quercus djiringensis A. Camus | Giẻ di linh |
1049 | 58 | Quercus edithae Skan | Sồi e-đi-ta |
1050 | 59 | Quercus gemelliflora Blume | Giẻ hoa chồi |
1051 | 60 | Quercus helferiana A. DC. | Sồi quả dẹt |
1052 | 61 | Quercus lanata Sm. | Giẻ lông bông |
1053 | 62 | Quercus lang-bianensis Hickel & A Camus | Sồi langbian |
1054 | 63 | Quercus langbianensis subsp. cambodiensis (Hick. & A.Camus) Menistsky (Q. cambodiensis Hickel & A. Camus) | Sồi cam-pu-chia |
1055 | 64 | Quercus platycalyx Hickel & A.Camus | Sồi đĩa |
1056 | 65 | Quercus sp 1. | Dẻ lông |
1057 | 66 | Quercus sp 2. | Dẻ |
1058 | 67 | Quercus sp 3. | Dẻ |
94. | Flacourtiaceae | Họ Bồ quân | |
1059 | 1 | Bennettiodendron cordatum Merr. | Sơn quế hoa |
1060 | 2 | Casearia flexuosa Craib | Nuốt dịu |
1061 | 3 | Casearia graveolens Dalzell | Gia tứ nặng mùi |
1062 | 4 | Casearia grewiifolia Vent. | Nuốt lá cò ke |
1063 | 5 | Casearia velutina Blume | Gia tứ lông |
1064 | 6 | Flacourtia rukam Zoll. & Mortizi | Mùng quân |
1065 | 7 | Hydnocarpus clemensiorum Gagnep. | Nang trứng |
1066 | 8 | Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Sleumer | Nang trứng hải nam |
1067 | 9 | Hydnocarpus ilicifolius King | Nang trứng lá ô rô |
1068 | 10 | Hydnocarpus kurzii Warb. | Lọ nồi, Nang trứng |
1069 | 11 | Hydnocarpus saigonensis Pierre ex Gagnep. | Lọ nồi sài gòn |
1070 | 12 | Scolopia macrophylla Clos | Bốm lá to |
1071 | 13 | Xylosma longifolia Clos | Tạc lá dài |
95. | Gesneriaceae | Họ Thượng tiền | |
1072 | 1 | Aeschynanthus macranthus Pellegr. | Cự đài hoa to |
1073 | 2 | Aeschynanthus bracteatus Wall. | Cự đài lá bắc |
1074 | 3 | Aeschynanthus hosseusii Pellegr. | Cực đài hót-xơ |
1075 | 4 | Aeschynanthus longicaulis Wall. | Cự đài thân dài |
1076 | 5 | Aeschynanthus poilanei Pellegr. | Cự đài poa-lan |
1077 | 6 | Beccarinda tonkinensis (Pellegr.) B.L. Burtt | Cực đài nang ngang |
1078 | 7 | Beccarinda sp. | Lắc |
1079 | 8 | Boea sp. | Ngưu nhĩ thảo |
1080 | 9 | Chirita anachoreta Hance | Cây ri ta ẩn dật |
1081 | 10 | Chirita drakei B.L. Burtt | Cây ri ta drake |
1082 | 11 | Chirita sp. nov. | Mã hoàng thất |
1083 | 12 | Chirita sp 1. | Tai voi lông |
1084 | 13 | Didissandra aspera Drake | Hai hùng nhám |
1085 | 14 | Didymocarpus bicolor Craib | Cự đài nang dài |
1086 | 15 | Hemiboea subcapitata C. B. Clarke | Bán bế hoa đầu |
1087 | 16 | Paraboea chinensis (Oliv.) Stapf. | Cự đài đài rộng |
1088 | 17 | Paraboea sp. nov. | Song bế pù mát |
1089 | 18 | Petrocosmea condorensis Pellegr. | Bướm đá côn sơn |
1090 | 19 | Rhynchotechum obovatum (Griff.) B.L.Burtt (R. latifolium Hook.f. & Thomson ex C.B.Clarke) | Cự đài vòi sợi |
96. | Hamamelidaceae | Họ Sau sau | |
1091 | 1 | Chunia bucklandioides H. T. Chang | Trần quỳnh |
1092 | 2 | Mytilaria laosensis Lecomte | Mỹ tiên lào |
1093 | 3 | Rhodoleia championii Hook. | Hồng quang pơ-linh |
97. | Hernandiaceae | Họ Liên đằng | |
1094 | 1 | Illigera celebica Miq. | Liên đằng |
1095 | 2 | Illigera parviflora Dunn. | Liên đằng hoa nhỏ |
1096 | 3 | Illigera dunniaan H. Lévl. (I. rhodantha Hance) | Liên đằng gốc lõm |
98. | Hydrangeaceae | Họ Thường sơn | |
1097 | 1 | Dichroa febrifuga Lour. | Thường sơn |
1098 | 2 | Dichroa hirsuta Gagnep. | Thường sơn lông |
99. | Icacinaceae | Họ Thụ đào | |
1099 | 1 | Apodytes dimidiata E. Mey. ex Arn. | Niểu |
1100 | 2 | Gomphandra hainanensis Merr. | Thô ti hải nam |
1101 | 3 | Gomphandra mollis Merr. | Mao hùm mềm |
1102 | 4 | Gomphandra tetrandra (Wall.) Sleumer | Lô nội |
1103 | 5 | Gonocaryum lobbianum Kurz | Cuống vàng, Quynh lam |
1104 | 6 | Iodes cirrhosa Turcz. | Mộc thông, Tử quả |
1105 | 7 | Mappianthus iodoides Hand.-Mazz. | Điền quả đằng |
1106 | 8 | Platea latifolia Blume | Xương trăn |
100. | Illiciaceae | Họ Hồi | |
1107 | 1 | Illicium griffithii Hook.f. & Thomson | Hồi núi |
1108 | 2 | Illicium parviflorum Michx. | Hồi hoa nhỏ |
1109 | 3 | Illicium petelotii A. C. Sm. | Hồi pê-tơ-lô |
1110 | 4 | Illicium simonsii Maxim (I. fargesii Finet & Gagnep.) | Hồi fa-ge-si |
1111 | 5 | Illicium tenuifolium (Ridl.) A. C. Sm. (I. micranthum Dunn) | Hồi hoa to |
1112 | 6 | Illicium ternstroemioides A. C. Sm. | Hồi hậu bì hương |
101. | Ixonanthaceae | Họ Dân cốc, Hà nu | |
1113 | 7 | Ixonanthes reticulata Jack. | Hà nu gân lớn |
102. | Juglandaceae | Họ Hồ đào | |
1114 | 1 | Engelhardtia colebrookiana Lindl. | Chẹo cánh ngắn |
1115 | 2 | Engelhardtia roxburghiana Lindl. | Chẹo tía, Chẹo ấn độ |
1116 | 3 | Engelhardtia spicata Blume | Chẹo bông |
1117 | 4 | Pterocarya delavayi Franch. | Phong dương |
1118 | 5 | Pterocarya stenoptera var. tonkinensis Frach. (P. tonkinensis Dode) | Cơi bắc bộ |
103. | Lamiaceae | Họ Hoa môi | |
1119 | 1 | Acrocephalus indicus Kuntze | Nhân trần |
1120 | 2 | Anisomeles indica (L.) Kuntze | Thổ hoắc hương |
1121 | 3 | Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hylander. | Kinh giới |
1122 | 4 | Gomphostemma leptodon Dunn. | Đinh hùng mảnh |
1123 | 5 | Gomphostemma lucidum Wall. | Đinh hùng láng |
1124 | 6 | Hyptis rhomboidea M.Martens & Galeotti | é lớn đầu, é hình thoi |
1125 | 7 | Hyptis suaveolens (L.) Poit. | é thơm |
1126 | 8 | Leonurus japonicus Houtt. | ích mẫu |
1127 | 9 | Leucas aspera Link | Bạch thiệt |
1128 | 10 | Leucas zeylanica (L.) R. Br. | Tổ ong |
1129 | 11 | Mentha arvensis L. | Bạc hà |
1130 | 12 | Mosla cavaleriei H.Lévl. | Hương nhu |
1131 | 13 | Mosla dianthera (Buch.-Ham. ex Roxb) Maxim. | Lá men |
1132 | 14 | Ocimum basilicum L. | Húng quế |
1133 | 15 | Ocimum sanctum L. (Ocimum tenuiflorum L.) | Hương nhu tía |
1134 | 16 | Orthosiphon thymiflorus (Roth) Sleesen | Hàm huốt |
1135 | 17 | Perilla frutescens (L.) Britton | Tía tô |
1136 | 18 | Perilla ocymoides L. | Tía tô dạng húng |
1137 | 19 | Plectranthus ternifolius D. Don | Nhị rối xót xa |
1138 | 20 | Prunella vulgaris L. | Hạ khô thảo |
1139 | 21 | Salvia plebeia R. Br. | Kinh giới dại |
1140 | 22 | Teucrium viscidum Blume | Hương khoa, Tiêu kì dính |
104. | Lardizabalaceae | Họ Dây luân tôn | |
1141 | 1 | Stauntonia obcordatilimba C.Y.Wu & S.H.Huang | Dây luân tôn phiến tim ngược |
1142 | 2 | Stauntonia obovata Hemsl. | Dây luân tôn trứng ngược |
105. | Lauraceae | Họ Long não | |
1143 | 1 | Actinodaphne obovata (Nees) Blume | Đầu mầu xoan ngược |
1144 | 2 | Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. | Đầu mầu lông |
1145 | 3 | Actinodaphne sp. | Đầu mầu |
1146 | 4 | Alseodaphne chinensis Champ. ex Meisn | Vàng tráng |
1147 | 5 | Alseodaphne glaucina (A. Chev. ex Liou ho) Kosterm. | Thục nam lục phấn |
1148 | 6 | Alseodaphne sp. nov. | Re cổ bồng quả thuôn |
1149 | 7 | Alseodaphne velutina Cher. | Vàng trắng lông |
1150 | 8 | Alseodaphne sp. | Thục nam |
1151 | 9 | Beilschmiedia ferruginea H. ‘Liou | Két, Chắp sét |
1152 | 10 | Beilschmiedia aff. laotica Kosterm. | Chắp lào |
1153 | 11 | Beilschmiedia percoriacea C.K.Allen | Chắp dẻo dai, Chắp xanh |
1154 | 12 | Beilschmiedia petelotii Kosterm. | Chắp pê-tơ-lô |
1155 | 13 | Beilschmiedia sp. nov. | Chắp quả không cuống |
1156 | 14 | Beilschmiedia sphaerocarpa Lecomte | Chắp quả cầu |
1157 | 15 | Beilschmiedia tsangii Merr. | Chằp hoài đức |
1158 | 16 | Beilschmiedia sp1. | Chắp gân đỏ |
1159 | 17 | Beilschmiedia sp2. | Chắp trục quả dài |
1160 | 18 | Cassytha filiformis L. | Tơ xanh |
1161 | 19 | Cinnamomum balansae Lecomte | Vù hương |
1162 | 20 | Cinnamomum burmanni (Nees & T. Nees) Blume | Trèn trèn trắng |
1163 | 21 | Cinnamomum glaucescens (Nees) Hand.-Mazz. (C. ilicioides A. Chev.) | Re hương, Re xanh phấn |
1164 | 22 | Cinnamomum impressinervium Meisn. | Re gân lõm |
1165 | 23 | Cinnamomum iners (Reinw. ex Nees & T.Nees) Blume | Quế lợn |
1166 | 24 | Cinnamomum longipes (I.M.Jonhst.) Kosterm. | Re cuống dài |
1167 | 25 | Cinnamomum loureiroi Nees | Re lông nâu |
1168 | 26 | Cinnamomum sp. nov. | Re quả to |
1169 | 27 | Cinnamomum melastomaceum Kosterm. | Re muôi |
1170 | 28 | Cinnamomum ovatum C.K. Allen | Re rừng |
1171 | 29 | Cinnamomum polyadelphum (Lour.) Kosterm. | Quế bời lời |
1172 | 30 | Cinnamomum prodinii Kosterm. | Re prô-đin |
1173 | 31 | Cinnamomum sp. | Re |
1174 | 32 | Cinnamomum scortechinii Gamble | Re núi |
1175 | 33 | Cinnamomum penninervium Kosterm. | Re lông chim |
1176 | 34 | Cinnamomum tamala (Buch.-Ham.) T.Nees & C.H.Eberm | Re chay |
1177 | 35 | Cinnamomum tonkinense A. Chev. | Re bắc bộ, Re xanh |
1178 | 36 | Cinnamomum sp. nov. | Re xám liệm |
1179 | 37 | Cryptocarya chinensis Hemsl. | Mò trung hoa |
1180 | 38 | Cryptocarya chingii Cheng | Mò hương |
1181 | 39 | Cryptocarya concinna Hance | Mò ưu nhã, Mò quả vàng |
1182 | 40 | Cryptocarya ferrea Blume | Mò cứng |
1183 | 41 | Cryptocarya maclurei Merr. | Mò lá bạc |
1184 | 42 | Cryptocarya infectoria Miq. (C. obtusifolia Merr.) | Mò lá tù, ẩn hạch, Cà đuối nhuộm |
1185 | 43 | Cryptocarya sp. | Mò |
1186 | 44 | Endiandra hainanensis Merr. & F.P.Metcalf | Vừ |
1187 | 45 | Lindera balansae Lecomte | |
1188 | 46 | Lindera caudata Diels | Lòng trứng đuôi |
1189 | 47 | Lindera chunii Merr. | Lòng trứng hoán dung |
1190 | 48 | Lindera communis Hemsl. | Liên đàng thường |
1191 | 49 | Lindera glauca Blume | Liên đàn mốc |
1192 | 50 | Lindera myrrha (Lour.) Merr. | Dầu đắng, Ô dược |
1193 | 51 | Lindera nacusua (D. Don) Merr. | Lòng trứng hai hàng |
1194 | 52 | Lindera racemosa Lecomte | Lòng trứng |
1195 | 53 | Lindera tonkinensis Lecomte | Lòng trứng bắc bộ |
1196 | 54 | Litsea baviensis Lecomte | Bời lời ba vì |
1197 | 55 | Litsea baviensis var. venulosa H. Liu | Bời lời gân nhiều |
1198 | 56 | Litsea cambodiana Lecomte | Bời lời căm-bốt |
1199 | 57 | Litsea chartacea Hook. f. (L. eberhardtia L. Liu) | Bời lời giấy, Bời lời da, Bời lời ê-béc-hác |
1200 | 58 | Litsea cubeba Pers | Màng tang |
1201 | 59 | Litsea filipedunculata Kosterm. | Bời lời nối tơ |
1202 | 60 | Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob. | Bời lời nhớt |
1203 | 61 | Litsea griffithii Gamble | Bời lời trung bộ |
1204 | 62 | Litsea helferi Hook. f. | Bời lời xám liệm |
1205 | 63 | Litsea impressnervis | Bời lời gân lõm |
1206 | 64 | Litsea sp. nov. | Bời lời pù mát |
1207 | 65 | Litsea lancifolia Hook. f. | Bời lời lá mác |
1208 | 66 | Litsea monopetala Pers | Bời bời lá tròn |
1209 | 67 | Litsea robusta Blume | Bộp |
1210 | 68 | Litsea sp. nov. | Bời lời quả tròn |
1211 | 69 | Litsea variabilis Hemsl. | Bời bời biến dị |
1212 | 70 | Litsea verticillata Hance | Bời bời lá vòng |
1213 | 71 | Litsea viridis H. Liou | Bời lời lục |
1214 | 72 | Litsea yunnanensis Y.C.Yang & P. H. Huang (L. baviensis Lecomte var. venulosa H. Liu;) | Bời lời vân nam |
1215 | 73 | Litsea sp1. | Bời lời |
1216 | 74 | Litsea sp2. | Bời lời |
1217 | 75 | Machilus hainanensis Merr. | Kháo hải nam |
1218 | 76 | Machilus odoratissimus Nees (Persea odoratissima (Nees) Kosterm) | Kháo thơm |
1219 | 77 | Machilus platycarpa Chun (Persea platycarpa (Chun) Kosterm) | Rè cuống tuyến dài, bời lời trái dẹt |
1220 | 78 | Machilus thunbergii Siebold & Zucc. (Persea thunbergia var. codorensis Lecomte) | Re tuyến cuống dài, Chương lê côn sơn |
1221 | 79 | Machilus velutina Champ. ex Benth. | Kháo lông nhung |
1222 | 80 | Machilus yunnanensis Lecomte | Khao Van Nam |
1223 | 81 | Neocinnamomum sp. | Re mới |
1224 | 82 | Neolitsea angustifolia A. Chev. | Bời nhài lá hẹp |
1225 | 83 | Neolitsea buisanensis Yamam. & Kamik (N. merrilliana C.K.Allen) | Bời nhài bùi san |
1226 | 84 | Neolitsea chuii Merr | Tân bời Trung Bộ |
1227 | 85 | Neolitsea halongensis Lecomte | Bời nhài hạ long |
1228 | 86 | Neolitsea poilanei H. Liou | Bài nhài poa-lan |
1229 | 87 | Neolitsea zeylanica (Nees & T. Nees) Merr. | Bài nhài tích-lan |
1230 | 88 | Persea parvifolia L.O.Williams. | Bơ hoa nhỏ |
1231 | 89 | Persea sp. | Bơ |
1232 | 90 | Phoebe angustifolia Meisn. | Sụ lá hẹp |
1233 | 91 | Phoebe attenuata (Nees) Nees | Sụ thon |
1234 | 92 | Phoebe henryi (Hemls.) Merr. | Sụ hen-ri |
1235 | 93 | Phoebe macrocarpa C. Y. Wu | Sụ quả to |
1236 | 94 | Phoebe paniculata Nees. | Sụ chùm tụ tán |
1237 | 95 | Phoebe tavoyana Hook. f. | Sụ lá to |
1238 | 96 | Phoebe sp1. | Sụ lá kiếm |
1239 | 97 | Phoebe sp2. | Sụ |
1240 | 98 | Phoebe sp3. | Sụ |
106. | Leeaceae | Họ Gối hạc | |
1241 | 1 | Leea acuminata Wall. | Gối hạc |
1242 | 2 | Leea bracteata C. B. Clarke | Gối hạc lá bắc |
1243 | 3 | Leea indica (Burm. f.) Merr. [L. sambucina (L.) Willd. ] | Gối hạc đen |
1244 | 4 | Leea rubra Blume | Gối hạc tía |
107. | Loganiaceae | Họ Mã tiền | |
1245 | 1 | Fagraea ceilanica Thunb. | Trai tích lan |
1246 | 2 | Gelsemium elegans Benth. | Lá ngón, Ngón |
1247 | 3 | Strychnos axillaris Colebr. | Mã tiền |
1248 | 4 | Strychnos daclacensis C.K. Tran | Mã tiền đắc lắc |
1249 | 5 | Strychnos gaultheriana Pierre ex C.B.Clarke | Hoàng nàn |
1250 | 6 | Strychnos ignatii P.J.Bergius | Củ chi |
1251 | 7 | Strychnos nitida G. Don | Mã tiền lá bóng |
1252 | 8 | Strychnos vanprukii Craib | Hoàng nàn |
108. | Loranthaceae | Họ Tầm gửi | |
1253 | 1 | Loranthus varians Korth (Dendrophtoe varians (Blume) Blume) | Mộc ký biến đổi |
1254 | 2 | Elytranthe albida Blume | Tầm gửi hoa lẻ |
1255 | 3 | Macrosolen bibracteolatus Danser | Đại cán lá bắc hai |
1256 | 4 | Scurrula ferruginea Danser | Tầm gửi sét |
1257 | 5 | Scurrula parasitica L. | Mộc vệ ký sinh |
1258 | 6 | Taxillus sp. | Mộc vệ hoa to |
109. | Lythraceae | Họ Bằng lăng, Tử vi | |
1259 | 1 | Duabanga grandiflora Walp. | Phay, Săng vì |
1260 | 2 | Lagerstroemia calyculata Kurz | Bằng lăng |
1261 | 3 | Lagerstroemia loudonii Teijsm. & Binn. | Bằng lăng lông vàng |
1262 | 4 | Lagerstroemia tomentosa C. Presl | Săng lẻ |
110. | Magnoliaceae | Họ Mộc lan | |
1263 | 1 | Magnolia albosericea Chun & C. H. Tsoong | Mộc lan lông |
1264 | 2 | Magnolia fistulosa Dandy. (M. talaumoides Dandy) | Mộc lan ống rỗng |
1265 | 3 | Magnolia nana Dandy | Mộc lan nhỏ |
1266 | 4 | Magnolia sp. | Mộc lan |
1267 | 5 | Manglietia chevalieri Dandy (M. phuthoensis Dandy ex Gagnep.) | Mỡ phú thọ |
1268 | 6 | Manglietia conifera Dandy | Mỡ |
1269 | 7 | Manglietia fordiana Oliv. | Giổi, Vàng tâm |
1270 | 8 | Manglietia insignis Blume | Mỡ đá |
1271 | 9 | Manglietia rufibarbata Dandy | Giổi râu đỏ |
1272 | 10 | Michelia martinii Dandy | Giổi mác-tanh |
1273 | 11 | Michelia balansae Dandy | Giổi bà |
1274 | 12 | Michelia foveolata Merr. ex Dandy (M. fulgens Dandy) | Giổi nhung |
1275 | 13 | Michelia mediocris Dandy | Giổi xanh |
1276 | 14 | Michelia sp. | Giổi rừng |
1277 | 15 | Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy | Giổi di linh |
111 | Malpighiaceae | Họ Kim đồng | |
1278 | 1 | Aspidopterys oligoneura Merr. | Quả cánh thuẫn, Các dực ít gân |
1279 | 2 | Hiptage candicans Hook. f. | Dùi đục trắng |
1280 | 3 | Hiptage cuspidata Arènes | Dùi đục có mũi |
1281 | 4 | Hiptage sp. | Dùi đục |
112. | Malvaceae | Họ Bông | |
1282 | 1 | Abelmoschus crinitus Wall. | Hoàng quì |
1283 | 2 | Abelmoschus moschatus Medik | Bụp vang |
1284 | 3 | Abutilon indicum (L.) Sweet | Cối xay |
1285 | 4 | Cenocentron tonkinensis Gagnep. | Xang tâm |
1286 | 5 | Hibiscus radiatus Cav. | Bụt toả tròn |
1287 | 6 | Hibiscus tiliaceus L. | Dâm bụt lá đay |
1288 | 7 | Hibiscus macrophyllus Roxb. ex Hornem | Bụt lá to |
1289 | 8 | Hibiscus rosa-sinensis L. | Dâm bụt |
1290 | 9 | Hibiscus vitifolius L. | Dâm bụt lá nhỏ |
1291 | 10 | Kydia calycina Roxb. | Bò ké, Ong bù |
1292 | 11 | Malvastrum coromandelianum (L.) Garcke | Thục quì |
1293 | 12 | Malvaviscus arboreus Cav. | Dâm bụt leo |
1294 | 13 | Pavonia repanda Spreng | Khổng tước quì |
1295 | 14 | Sida acuta Burm.f. | Chổi đực, bái nhọn, bái chổi |
1296 | 15 | Sida cordata (Burm. f.) Borss.Waalk. | Bái bò |
1297 | 16 | Sida rhombifolia L. | Ké hoa vàng, Bái, bánh bò, Ké đồng tiền, Bạch bối hoàng. |
1298 | 17 | Urena lobata L. | Ké hoa đào, Phạn thiên hoa |
113. | Melastomataceae | Họ Mua | |
1299 | 1 | Allomorphia arborescens Guillaumin | Mua liềm gỗ |
1300 | 2 | Allomorphia pentandra Blume | Mua đa hình |
1301 | 3 | Blastus borneensis Cogn. ex Boerl | Bo |
1302 | 4 | Blastus cochinchinensis Lour. | Mua rừng |
1303 | 5 | Blastus eglandulosus Staf. ex Spare | Mua không tuyến |
1304 | 6 | Blastus sp. | Mua cớm hoa tán |
1305 | 7 | Bredia sinensis (Diels) H.L. Li | Dã hải đường trung hoa |
1306 | 8 | Diplectria barbata (C.B.Clarke) Franken & M.C.Roos | Đằng mẫu đơn |
1307 | 9 | Fordiophyton strictum Diels. | Dị dược hoa |
1308 | 10 | Medinilla assamica (C. B. Clarke) C.Chen | Toan cước cán |
1309 | 11 | Melastoma malabathricum L. | Mua lông mi |
1310 | 12 | Melastoma normale D. Don | Mua thường |
1311 | 13 | Melastoma saigonense (Kuntze) Merr. | Mua lông |
1312 | 14 | Melastoma sanguineum Sims. | Mua máu |
1313 | 15 | Melastoma septemnervium Jacq (M. decandrra Lour.) | Mua đồi |
1314 | 16 | Memecylon cuminatum var. tenuis Guillaumin | Sầm mỏng mảnh |
1315 | 17 | Memecylon edule Roxb. | Sầm bù |
1316 | 18 | Memecylon fruticosum King | Sầm dạng bụi |
1317 | 19 | Memecylon lilacinum Zoll. & Moritzi | Sầm láng |
1318 | 20 | Memecylon scutellatum (Lour.) Hook. & Arn. | Sàm dạng đĩa, Sầm núi |
1319 | 21 | Osbeckia chinensis L. | An bích trung hoa |
1320 | 22 | Osbeckia truncata D. Don ex Wight & Arm | Mua tép |
1321 | 23 | Oxyspora balansae (Cogn.) J.F.Maxwell var. baviensis (Guillaumin) J.F.Maxwell | Tửu bích hoa ba vì |
1322 | 24 | Oxyspora curtisii King | Tửu bích hoa |
1323 | 25 | Oxyspora paniculata DC. | Mua đỏ chùm |
1324 | 26 | Oxyspora sp. | Sắc tử cuống dài |
1325 | 27 | Phyllagathis scorpiothyrsoides C.Chen | Cẩm hương bò cạp |
1326 | 28 | Phyllagathis driessenioides C. Hansen | Me nguồn giống |
1327 | 29 | Phyllagathis prostrata C. Hansen | Cẩm hương nằm ngang |
1328 | 30 | Phyllagathis tonkinensis Stafp | Cẩm hương bắc bộ |
1329 | 31 | Phyllagathis sp. nov. | Cẩm hương |
1330 | 32 | Phyllagathis sp1. | Cẩm hương lông |
1331 | 33 | Phyllagathis sp2. | Cẩm hương lá to |
1332 | 34 | Phyllagathis sp3. | Cẩm hương một quả |
1333 | 35 | Phyllagathis subrotunda C.Hansen | Cẩm hương gần tròn |
1334 | 36 | Plagiopetalum esquirolii (H.Lévl.) Rehder | Mua cánh lệch |
1335 | 37 | Poilannammia incisa C. Hansen | Poa lan xẻ |
1336 | 38 | Sonerila erecta Jack. | Sơn linh đứng |
1337 | 39 | Sonerila finetii Guillaumin | Sơn linh fi-nê |
114. | Meliaceae | Họ Xoan | |
1338 | 1 | Aglaia dasyclada F.C.How & T.C.Chen | Gội đỏ |
1339 | 2 | Aglaia edulis A. Gray | Gội dịu |
1340 | 3 | Aglaia hoii T.D.Dai | Gội hội |
1341 | 4 | Aglaia odorata Lour. | Ngâu, Ngâu dại |
1342 | 5 | Aglaia perviridis Hiern | Gội xanh |
1343 | 6 | Aglaia spectabilis (Miq.) S.S.Jain & Bennet (A. gigantea Pellegr) | Gội, Gội núi, Gội nếp |
1344 | 7 | Aglaia tomentosa Teijsm. & Binn. | Gội lông |
1345 | 8 | Aglaia roxburghiana Miq. | Gội núi |
1346 | 9 | Aglaia sp. | Gội |
1347 | 10 | Aphanamixis grandifolia Blume | Gội gác, Gác lá to |
1348 | 11 | Aphanamixis polystachya (Wall.) R. Parker | Gác bông nhiều |
1349 | 12 | Azadirachta indica A.Juss. | Sầu đâu |
1350 | 13 | Chisocheton chinensis Merr. | Quếch trung hoa |
1351 | 14 | Chisocheton cumingianus Harms subsp. balansae (C.DC.) Mabb. | Quếch ba-lăng-xa |
1352 | 15 | Chisocheton thorelii Pierre | Quếch tô-ren |
1353 | 16 | Chisocheton sp. | Quếch |
1354 | 17 | Chukrasia tabularis A. Juss. | Lát hoa |
1355 | 18 | Cipadessa baccifera Miq. | Cà muối quả mọng |
1356 | 19 | Dysoxylum sp. | Huỳnh đường |
1357 | 20 | Khaya senegalensis A. Juss. | Xà cừ, Sọ khỉ |
1358 | 21 | Melia azedarach L. | Xoan |
1359 | 22 | Toona ciliata M.Roem | Xoan mộc |
1360 | 23 | Toona sureni Merr. | Lát khét, Trương vân |
1361 | 24 | Trichilia connaroides (Wight & Arn.) Bentv. | Hải mộc |
1362 | 25 | Trichilia trijuga Vell. | Hải xuân |
1363 | 26 | Walsura bonii Pellegr. | Táo sạn bon |
1364 | 27 | Walsura cochinchinensis Harms. | Nhãn mọi, Táo sạn nam bộ |
115. | Meliosmaceae | Họ Mật sạ, Cọ phiên | |
1365 | 1 | Meliosma lepidota Blume | Cọ phiên lùm |
1366 | 2 | Meliosma pinnata (Roxb.) Maxim. subsp. arnottiana (Walp.) Beusekom (M. quangnamensis Gagnep.) | Cọ phiên, Mật sạ quảng nam |
1367 | 3 | Meliosma simplicifolia Walp. subsp. rigida (Siebold & Zucc.) Beusekom | Cọ phiên lá đơn |
1368 | 4 | Meliosma sp. | Mật sạ |
116. | Menispermaceae | Họ Tiết dê | |
1369 | 1 | Albertisia laurifolia Yamam. | Nhai đằng |
1370 | 2 | Arcangelisia flava Merr. | Cổ sơn long, Vằng đắng |
1371 | 3 | Cissampelos pareira L. | Tiết dê |
1372 | 4 | Cissampelos sp. | Dây mối |
1373 | 5 | Cocculus trilobus DC. | Dây xanh |
1374 | 6 | Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. (C. usitatum Pierre) | Vàng đắng |
1375 | 7 | Fibraurea recisa Pierre | Hồng đằng, Nam hoàng |
1376 | 8 | Fibraurea tinctoria Lour. | Hoằng đằng |
1377 | 9 | Fibraurea sp. | |
1378 | 10 | Pericampilus glaucus (Lam.) Merr. | Lõi tiềm lam |
1379 | 11 | Pycnarrhena poilanei (Gagnep.) Forman | Phải đằng |
1380 | 12 | Stephania hernandiifolia (Willd.) Walp. | Cam thảo, Day mối |
1381 | 13 | Stephania longa Lour. | Lõi tiền |
1382 | 14 | Stephania rotunda Lour. | Củ bình vôi |
1383 | 15 | Tiliacora triandra (Colebr.) Diels | Đình đĩnh nhị ba |
1384 | 16 | Tinospora crispa Miers | Dây cóc |
117. | Mimosaceae | Họ Trinh nữ | |
1385 | 1 | Acacia auriculiformis Benth. | Keo lá tràm |
1386 | 2 | Acacia concinna DC. | Keo lá me |
1387 | 3 | Acacia mangium Willd | Keo tai tượng |
1388 | 4 | Acacia farnesiana (L.) Willd. | Keo ta |
1389 | 5 | Acacia megaladena Desv. | Keo tuyến to |
1390 | 6 | Acacia pennata (L.) Willd. | Sống rắn dày |
1391 | 7 | Acacia tonkinensis I.C. Nielsen | Keo bắc bộ |
1392 | 8 | Albizia chinensis Merr. | Chu mì, Sống rắn cây |
1393 | 9 | Albizia corniculata Druce | Sống rắn sừng nhỏ |
1394 | 10 | Albizia lucidior (Steud.) I.C. Nielsen | Dái bò, Bản xe |
1395 | 11 | Archidendron clypearia (Jack.) I. C.Niels. | Lim bình hành, mán đỉa |
1396 | 12 | Archidendron kerrii (Gagnep.) I.C. Niels. | Mán đỉa ke |
1397 | 13 | Archidendron lucidum (Benth.) I.C. Niels. | Mán đỉa trâu |
1398 | 14 | Archidendron occultatum (Gagnep.) I. C.Nielsen. | Mán đỉa lông |
1399 | 15 | Archidendron pellitum (Gagnep.) I. Nielson. | Doi da |
1400 | 16 | Archidendron quocense (Pierre) I. C.Niels. | Mán đỉa phú quốc |
1401 | 17 | Archidendron robinsonii (Gagnep.) I. Nielsen. | Dái heo |
1402 | 18 | Archidendron tetraphyllum (Gagnep.) I.C. Niels. | Mán đỉa bốn lá |
1403 | 19 | Archidendron turgidum (Merr.) I.C. Nielsen | Doi phù |
1404 | 20 | Archidendron utile (Chun & F.C. How) I. C. Niels. | Mán đỉa hữu ích |
1405 | 21 | Entada phaseoloides (L.) Merr. | Đậu dẹt |
1406 | 22 | Leucaena leucocephala (Lam.) de Wit | Bọ chét, Táo nhân, Keo dậu |
1407 | 23 | Mimosa diplotricha C. Wright | Trinh nữ |
1408 | 24 | Mimosa pigra L. | Trinh nữ gỗ, Ma Dương |
1409 | 25 | Mimosa pudica L. | Trinh nữ thẹn |
1410 | 26 | Mimosa scabrella Benth. | Trinh nữ nhỏm |
118. | Molluginaceae | Họ Túc mễ | |
1411 | 1 | Mollugo pentaphylla L. | Bình cu, Túc mễ |
119. | Moraceae | Họ Dâu tằm | |
1412 | 1 | Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. | Sui |
1413 | 2 | Artocarpus heterophyllus Lam. | Mít |
1414 | 3 | Artocarpus petelotii Gagnep. | Chay cúc phương |
1415 | 4 | Artocarpus rigidus Blume | Mít nài |
1416 | 5 | Artocarpus styracifolius Pierre | Chay lá bồ đề |
1417 | 6 | Artocarpus tonkinensis A. Chev. | Chay bắc bộ |
1418 | 7 | Broussonetia papyrifera (L.) Vent. | Dướng |
1419 | 8 | Cudrania tricuspidata Bureau ex Lavallée. (Maclura tricuspidata Carrière) | Mỏ quạ ba mũi |
1420 | 9 | Cudrania tricuspidata Bureau ex Lavallée | Mỏ quạ ba mũi |
1421 | 10 | Fatoua pilosa Gaudich. | Ruối cỏ |
1422 | 11 | Ficus abelii Miq. | Sung chè |
1423 | 12 | Ficus annulata Blume | Đa quả xanh |
1424 | 13 | Ficus auriculata Lour. (F. roxburghii Wall.) | Vả |
1425 | 14 | Ficus benjamina L. | Si |
1426 | 15 | Ficus binnendijkii (Mig.) Miq. | Sung dại |
1427 | 16 | Ficus callosa Willd. | Gừa, Cừa |
1428 | 17 | Ficus capillipes Gagnep. | Da cuống mảnh |
1429 | 18 | Ficus drupacea Thunb. | Sung hạch |
1430 | 19 | Ficus drupacea var. pubescens (Roth.) Corner | Sung hạch lông |
1431 | 20 | Ficus fistulosa Reinw. ex Blume | Ngoã, Sum, Đa che bóng |
1432 | 21 | Ficus fulva Reinw. ex Blume | Ngoã lông vàng |
1433 | 22 | Ficus fulva var. minor King | Ngõa nhỏ |
1434 | 23 | Ficus glaberrima Blume | Sung nhẵn |
1435 | 24 | Ficus harmandii Gagnep. (F. langkokensis Drake) | Sung làng cóc |
1436 | 25 | Ficus heterophylla L. f. | Vú bò |
1437 | 26 | Ficus heteropleura Blume | Sung biến dị |
1438 | 27 | Ficus hirta Vahl | Ngái lông |
1439 | 28 | Ficus hispida L. f. | Ngái |
1440 | 29 | Ficus hispida var. badiostrigosa Corner | Sung đất |
1441 | 30 | Ficus laevis Blume | Sung nhẵn |
1442 | 31 | Ficus microcarpa L. f. | Gùa, Cừa quả nhỏ, Sung quả nhỏ |
1443 | 32 | Ficus obscura Blume | Sung không rõ |
1444 | 33 | Ficus oligodon Miq. | Sung táo |
1445 | 34 | Ficus pumila L. | Cây sộp |
1446 | 35 | Ficus racemosa L. | Sung |
1447 | 36 | Ficus rumphii Blume | Đa bồ đề, Lâm vồ |
1448 | 37 | Ficus sagittata Vahl | Sung bám |
1449 | 38 | Ficus semicordata Mig. | Sung bán tâm |
1450 | 39 | Ficus septica Burm. f. | Sung phủ bại |
1451 | 40 | Ficus septica Burm. f. var. fistulosa (Blume) Corner | Sung ống |
1452 | 41 | Ficus simplicissima Lour. | Ngái đơn |
1453 | 42 | Ficus stenophylla var. nhatrangensis (Gagnep.) Corner | Sung nha trang |
1454 | 43 | Ficus subpyriformis Miq. (F. petelotii Merr.) | Rù rì quả lê |
1455 | 44 | Ficus subcordata Blume | Sung mù u |
1456 | 45 | Ficus superba (Miq.) Miq. | Sung kiêu |
1457 | 46 | Ficus superba var. alongensis (Gagnep.) Corner | Sung hạ long |
1458 | 47 | Ficus tinctoria G. Forst. | Sung bầu |
1459 | 48 | Ficus variolosa Lindl. ex Benth. | Sung biến diệp |
1460 | 49 | Ficus vasculosa Wall.& Mig. | Sung nang |
1461 | 50 | Ficus villosa Blume | Sen giây |
1462 | 51 | Ficus sp. | Đa nhò vàng |
1463 | 52 | Ficus sp1. | Đa |
1464 | 53 | Ficus sp2. | Đa |
1465 | 54 | Ficus sp3. | Đa |
1466 | 55 | Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner | Mỏ quạ nam bộ |
1467 | 56 | Maclura fruticosa (Roxb.) Corner | Mỏ quạ dạng bụi |
1468 | 57 | Malaisia scandens (Lour.) Planch | Duối leo |
1469 | 58 | Morus alba L. | Dâu tằm |
1470 | 59 | Morus macroura Miq. | Dâu quả dài |
1471 | 60 | Streblus ilicifolius (S.Vidal) Corner (Taxotrophis ilicifolia S. Vidal) | Ruối ô rô |
1472 | 61 | Streblus asper Lour. | Ruối |
1473 | 62 | Streblus tonkinensis (Eberhardt & Dubard) Corner | Teo nồng |
1474 | 63 | Taxotrophis macrophylla Boerl. (Streblus macrophyllus Blume) | Ruối lá to, Mạy tèo |
1475 | 64 | Trophis scandens (Lour.) Hook. & Arn. (Malaisia scandens (Lour.) Planch.) | Ruối leo |
120. | Myricaceae | Họ Thanh mai | |
1476 | 1 | Myrica sp. | Thanh mai lá dài |
121. | Myristicaceae | Họ Máu chó | |
1477 | 1 | Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb. | Săng máu quả đào |
1478 | 2 | Horsfieldia kingii (Hook. f.) Warb. | Săng máu kinh |
1479 | 3 | Horsfieldia longiflora W.J.de Wilde | Săng máu hoa dài |
1480 | 4 | Horsfieldia thorelii Lecomte | Săng máu tô-ren |
1481 | 5 | Horsfieldia sp. | Săng máu |
1482 | 6 | Knema conferta (King) Warb. | Máu chó lá nhỏ |
1483 | 7 | Knema elegans Warb. | Máu chó nhã trí |
1484 | 8 | Knema globularia (Lam.) Warb. (K. corticosa Lour.) | Máu chó quả cầu |
1485 | 9 | Knema petelotii Merr. | Máu chó pê-tơ-lô |
1486 | 10 | Knema pierrei Warb. (K. Furfuracea Warb.) | Máu chó lá to |
1487 | 11 | Knema poilanei W.J.de Wilde | Máu chó poa-lan |
1488 | 12 | Knema saxatilis W.J.de Wilde | Máu chó đá |
1489 | 13 | Knema squamulosa W.J.de Wilde | Máu chó vảy nhỏ |
1490 | 14 | Knema tonkinensis (Warb.) W.J.de Wilde | Máu chó vỏ dày |
1491 | 15 | Myristica fragrans Houtt. | Nhục đậu khấu |
122. | Myrsinaceae | Họ Đơn nem | |
1492 | 1 | Ardisia aciphylla Pit. | Cơm nguội lá nhọn |
1493 | 2 | Ardisia capillipes Pit. | Trọng đũa cuống lông |
1494 | 3 | Ardisia capitellata Lundell. | |
1495 | 4 | Ardisia colorata Roxb. | Trọng đũa có màu |
1496 | 5 | Ardisia conspersa Walker | Trọng đũa phục sinh |
1497 | 6 | Ardisia crassipes C. Y. Wu & C. Chen | Trọng đũa cuống thô |
1498 | 7 | Ardisia crenata Sims. | Trọng đũa răng |
1499 | 8 | Ardisia crenata var. angusta C.B.Clarke in Hook.f. | Cơm nguội răng |
1500 | 9 | Ardisia depressa C. B. Clarke | Trọng đũa dẹt |
1501 | 10 | Ardisia elegans Andrews | Tắp quang |
1502 | 11 | Ardisia expansa Pit. | Lá khôi trắng |
1503 | 12 | Ardisia gigantifolia Stapf. | Khôi cao |
1504 | 13 | Ardisia incrassata Pit. | Trọng đũa dày thêm, Nang |
1505 | 14 | Ardisia lecomtei Pit. | Cây móc chắc |
1506 | 15 | Ardisia longipedunculata C. Y. Wu & C. Chen | Trọng đũa cuống hoa dài |
1507 | 16 | Ardisia miniata Pit. | Trọng đũa đỏ chói |
1508 | 17 | Ardisia nigropilosa Pit. | Cơm nguội lông đen |
1509 | 18 | Ardisia pseudocrispa Pit. | Trọng đũa sóng giả |
1510 | 19 | Ardisia quinquegona Blume | Trọng đũa xỉn |
1511 | 20 | Ardisia replicata Walker | Trọng đũa núi |
1512 | 21 | Ardisia rubescens Pit. | Cơm nguội đỏ |
1513 | 22 | Ardisia silvestris Pit. | Lá khôi tím |
1514 | 23 | Ardisia tsangii Walker | Trọng đũa hoài đức |
1515 | 24 | Ardisia verbascifolia Mez | Trọng đũa nhị lông |
1516 | 25 | Ardisia villosa Roxb. (A. vestita Wall.) | Cơm nguội lông |
1517 | 26 | Ardisia virens Kurz (A. patens Mez) | Cơm nguội xanh |
1518 | 27 | Embelia acuminata Merr. | Chua ngút mũi nhọn |
1519 | 28 | Embelia carnosisperma C. Y. Wu & C. Chen | Chua ngút quả thịt |
1520 | 29 | Embelia henryi Walker | Chua ngút hen-ri |
1521 | 30 | Embelia laeta Mez | Ngút trắng |
1522 | 31 | Embelia oblongifolia Hemsl. | Chua ngút lá tròn dài |
1523 | 32 | Embelia parviflora Wall. & A. DC. (E. pulchella Mez) | Rè đẹp |
1524 | 33 | Embelia ribes Burm. f. | Thùn mũn, Vón vén |
1525 | 34 | Embelia undulata Mez (E. subcoriacea Mez) | Chua ngút gần da |
1526 | 35 | Embelia sp. | Chua ngút |
1527 | 36 | Maesa acuminata A.DC. | Đồng rất nhọn |
1528 | 37 | Maesa acuminatissima Merr. (M. striata Mez) | Đơn nem nhọn nhất |
1529 | 38 | Maesa balansae Mez | Đơn nem núi |
1530 | 39 | Maesa calophylla Pit. | Đơn nem lá đẹp |
1531 | 40 | Maesa indica Wall | Đồng răng cưa |
1532 | 41 | Maesa japonica Moritzi ex Zoll. | Đơn nem nhật bản |
1533 | 42 | Maesa membranacea A. DC. | Đơn nem màng |
1534 | 43 | Maesa montana A. DC. | Đơn nỳi |
1535 | 44 | Maesa parvifolia A. DC. | Đơn nem lá nhỏ |
1536 | 45 | Maesa perlarius (Lour.) Merr. (M. sinensis A. DC., M. tonkinensis Mez) | Đơn trung hoa |
1537 | 46 | Maesa sp. | Đơn nem lá màng |
1538 | 47 | Myrsine capitellata Wall. (Rapanea capitellata Mez.) | Xay có |
1539 | 48 | Myrsine seguinii H. Lév. (Rapanea neriifolia (Siebold & Zucc.) Mez) | Mắt cắt lá trúc đào |
1540 | 49 | Myrsine sp. | Thiết tử |
1541 | 50 | Rapanea sp. | Mắt cắt lá nhỏ |
123. | Myrtaceae | Họ Sim | |
1542 | 1 | Acmena acuminatissima (Blume) Merr. & Perry | Thoa |
1543 | 2 | Baeckea frutescens L. | Thanh hao |
1544 | 3 | Decaspermum parviflorum (Lam.) A.J.Scott. | Trâm lục hoa nhỏ |
1545 | 4 | Eucalyptus globulus Labill. | Bạch đàn lam |
1546 | 5 | Psidium guajava L. | ổi |
1547 | 6 | Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Hassk. | Sim |
1548 | 7 | Syzygium attopeuense (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry | Rì rì lá lớn |
1549 | 8 | Syzygium baviense (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry | Trâm ba vì |
1550 | 9 | Syzygium boisianum (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry | Trâm boa |
1551 | 10 | Syzygium buxifolium Hook. & Arn. | Trâm lá dương vàng |
1552 | 11 | Syzygium chanlos (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry | Trâm trắng |
1553 | 12 | Syzygium chloranthum (Duthie) Merr. & L.M. Perry | Gioi dại |
1554 | 13 | Syzygium cumini (L.) Skeels | Trâm mốc |
1555 | 14 | Syzygium formosum (Wall.) Masam | Trâm đẹp |
1556 | 15 | Syzygium formosum var. ternifolium (Roxb.) Merr. et Perr. | Trâm ba lá |
1557 | 16 | Syzygium hancei Merr. & L.M. Perry | Bạch xa |
1558 | 17 | Syzygium jambos var. silvaticum (Gagnep.) Merr. & L.M. Perry | Gioi, Đào |
1559 | 18 | Syzygium latilimbum (Merr.) Merr. & L.M. Perry | Hoàng bì |
1560 | 19 | Syzygium levinei (Merr.) Merr. | Trâm núi |
1561 | 20 | Syzygium polyanthum (Wight.) Masam. | Sắn thuyền |
1562 | 21 | Syzygium odoratum DC. | Trâm thơm |
1563 | 22 | Syzygium petelotii Merr. & L.M. Perry | Trâm pê-tơ-lô |
1564 | 23 | Syzygium rockii Merr. & L.M. Perry | Trâm rốc |
1565 | 24 | Syzygium rubicundum Wight & Arn. | Trâm đỏ thắm |
1566 | 25 | Syzygium szemaoense Merr. & L.M. Perry | Trâm tư mao |
1567 | 26 | Syzygium tonkinense (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry | Trâm bắc bộ |
1568 | 27 | Syzygium tsoongii (Merr.) Merr. & L.M.Perry | Trâm quan quang |
1569 | 28 | Syzygium wightianum Wall. | Trâm oai |
1570 | 29 | Syzygium zeylanicum (L.) DC. | Trâm vỏ đỏ |
1571 | 30 | Syzygium zimmermannii (Warb.) Merr. &L.M. Perry | Trâm lụa |
1572 | 31 | Syzygium sp. | Trâm tía |
124. | Nyctaginaceae | Họ Hoa giấy | |
1573 | 1 | Bougainvillea spectabilis Willd. | Hoa giấy |
125. | Ochnaceae | Họ Mai vàng | |
1574 | 1 | Ochna integerrima (Lour.) Merr. | Mai vàng |
126. | Olacaceae | Họ Rau bù khai | |
1575 | 1 | Anacolosa clarkii Pierre | Cà mơn |
1576 | 2 | Erythropalum scandens Blume | Bù khai |
127. | Oleaceae | Họ Nhài | |
1577 | 1 | Jasminum adenophyllum Wall. ex C.B.Clarke | Nhài lá tuyến |
1578 | 2 | Jasminum brevilobum A. DC. | Nhài lá ngắn |
1579 | 3 | Jasminum laxiflorum Gagnep. | Lài hoa thưa |
1580 | 4 | Jasminum longisepalum Merr. | Chè vằng đài dài |
1581 | 5 | Jasminum sambac (L.) Aiton. | Lài, Nhài |
1582 | 6 | Jasminum scandens Vahl | Lài leo |
1583 | 7 | Jasminum subtriplinerve Blume | Chè vằng |
1584 | 8 | Jasminum triplinervium Merr | Lài ba gân |
1585 | 9 | Jasminum undulatum Ker.-Gawl. | Nhài dạng sóng |
1586 | 10 | Ligustrum indicum (Lour.) Merr. | Râm |
1587 | 11 | Linociera insignis C. B. Clarker | Lí lãm đầu nhụy nhỏ |
1588 | 12 | Linociera macrothyrsa Merr. | Tráng phát hoa to |
1589 | 13 | Linociera microstigma Gagnep. | Lí lãm vòi nhỏ |
1590 | 14 | Linociera ramiflora (Roxb.) Wall. | Lí lãm hoa cành |
1591 | 15 | Linociera sangda Gagnep. | Lí lãm phân biệt, Săng đá |
1592 | 16 | Olea brachiata Merr. | Ô liu cành rộng |
1593 | 17 | Olea hainanensis H.L. Li | Ô liu hải nam |
1594 | 18 | Olea macrophylla Gagnep. | Ô liu lá to |
1595 | 19 | Osmanthus matsumuranus Hayata (O. pedunculatus Gagnep.) | Nhài rừng, Hoa thơm có cuống |
1596 | 20 | Osmanthus yunnanensis (Franch.) P. S. Green | Hoa thơm vân nam |
1597 | 21 | Osmanthus sp. | Mộc tê quả đôi |
128. | Onagraceae | Họ Rau mương | |
1598 | 1 | Ludwigia adscendens (L.) H.Hara (L. repens Sw.) | Rau dừa nước |
1599 | 2 | Ludwigia hyssopifolia (G. Don) Exell | Rau mương thơm |
1600 | 3 | Ludwigia octovalvis (Jacq.) P.H. Raven | Rau mương đứng |
1601 | 4 | Ludwigia prostrata Roxb. | Rau mương đất |
129. | Opiliaceae | Họ Rau sắng | |
1602 | 1 | Lepionurus sylvestris Blume | Lân vĩ núi |
1603 | 2 | Melientha suavis Pierre | Rau sắng |
130. | Oxalidaceae | Họ Chua me | |
1604 | 1 | Averrhoa carambola L. | Khế chua |
1605 | 2 | Biophytum sensitivum (L) DC. | Chua me đất |
1606 | 3 | Oxalis corniculata L. | Chua me đất vàng |
131. | Pandaceae | Họ Chẩn (Chanh ốc) | |
1607 | 1 | Microdesmis caseariifolia Planch. ex Hook. | Chanh ốc, Chẩn |
132. | Passifloraceae | Họ Lạc tiên | |
1608 | 1 | Adenia heterophylla (Blume) Koord | Vòng kỷ |
1609 | 2 | Passiflora foetida L. | Lạc tiên, Nhãn lồng |
133. | Pentaphragmataceae | Họ Rau tai voi | |
1610 | 1 | Pentaphragma sinense Hemsl. & E.H.Wilson | Rau tai voi |
134. | Pentaphylacaceae | Họ Ngũ liệt | |
1611 | 1 | Pentaphylax euryoides Gaertner & Champ. | Ngũ liệt tựa súm |
135. | Piperaceae | Họ Hồ tiêu | |
1612 | 1 | Peperomia pellucida (L.) Kunth | Rau càng cua |
1613 | 2 | Piper boehmeriifolium Wall. | Tiêu lá gai |
1614 | 3 | Piper betle L. | Trầu không |
1615 | 4 | Piper bonii C. DC. | Tiêu lông |
1616 | 5 | Piper densum Blume | Tiêu dày |
1617 | 6 | Piper hymenophyllum (Miq.) Wight | Tiêu lá màng |
1618 | 7 | Piper lolot C. DC. | Lá lốt |
1619 | 8 | Piper longum L. | Tiêu dài |
1620 | 9 | Piper nigrum L. | Hồ tiêu |
1621 | 10 | Piper pubicatulum C. DC. | Tiêu sóng có lông |
1622 | 11 | Piper retrofractum Vahl | Tiêu dội |
1623 | 12 | Piper saxicola C. DC. | Tiêu đá |
1624 | 13 | Piper sp. | Tiêu lông |
1625 | 14 | Zippelia begoniifolia Blume | Thảo hồ tiêu |
136. | Pittosporaceae | Họ Hải đồng | |
1626 | 1 | Pittosporum baileyanum Gowda | Hải đồng lá mác |
1627 | 2 | Pittosporum sp. nov. | Hải đồng lá dài |
1628 | 3 | Pittosporum sp. nov. | Hải đồng hạt ba |
137. | Plantaginaceae | Họ Mã đề | |
1629 | 1 | Plantago asiatica L. | Mã đề châu á |
1630 | 2 | Plantago major L. | Mã đề |
138. | Polygalaceae | Họ Viễn chí | |
1631 | 1 | Polygala laotica Gagnep. | Viễn chí lào |
1632 | 2 | Polygala karensium Kurz | Viễn chí trắng |
1633 | 3 | Polygala mariesii Hemsl. ex F.B.Forbes & Hemsl. | Viễn chí sa pa |
1634 | 4 | Polygala malesiana Adema | Viễn chí mã lai |
1635 | 5 | Polygala tonkinensis Chodat | Viễn chí bắc bộ |
1636 | 6 | Salomonia cantoniensis Lour. | Sa môn quảng châu |
1637 | 7 | Xanthophyllum bibracteatum Gagnep. | Săng ớt hai lá hoa |
1638 | 8 | Xanthophyllum excelsum Blume ex Miq | Săng ớt cao |
1639 | 9 | Xanthophyllum hainanense Hu | Săng ớt hải nam |
1640 | 10 | Xanthophyllum virens Roxb. | Săng ớt lục |
1641 | 11 | Xanthophyllum urophyllum Merr.sec.Phamh | Xăng ớt lỏ cú đuụi |
139. | Polygonaceae | Họ Rau răm | |
1642 | 1 | Fagopyrum cymosum (Trevir.) Meisn. | Bông chua |
1643 | 2 | Fagopyrum esculentum Moench. | Mạch ba góc |
1644 | 3 | Persicaria hydropiper Opiz | Nghể răm |
1645 | 4 | Persicaria odorata (Lour.) Soják | Rau răm |
1646 | 5 | Polygonum barbatum L. | Nghể râu |
1647 | 6 | Polygonum caespitosum Blume | Nghể tụm |
1648 | 7 | Polygonum chinense L. | Thồm lồm |
1649 | 8 | Polygonum hydropiper L. | Cỏ thất niên, Nghể răm |
1650 | 9 | Polygonum multiflorum Thunb. | Hà thủ ô |
1651 | 10 | Polygonum orientale L. | Nghể là |
1652 | 11 | Polygonum perfoliatum L. | Thồm lồm gai |
140. | Portulacaceae | Họ Rau sam | |
1653 | 1 | Portulaca oleracea L. | Rau sam |
1654 | 2 | Portulaca grandiflora Hook. | Hoa mười giờ |
141. | Proteaceae | Họ Quắn hoa | |
1655 | 1 | Helicia cauliflora Merr. | Chẹo thui ở thân |
1656 | 2 | Helicia cochinchinensis Lour. | Cơm vàng |
1657 | 3 | Helicia erratica Hook.f. | Mạ sưa lá răng cưa |
1658 | 4 | Helicia excelsa Blume | Mạ sưa cao |
1659 | 5 | Helicia formosana Hemsl. | Mạ sưa đài loan |
1660 | 6 | Helicia hainanensis Hayata (H. brevipetiolata Merr.) | Mạ sưa cuống ngắn, Chẹo thui hải nam |
1661 | 7 | Helicia sp. nov. | Mạ sưa pù mát |
1662 | 8 | Helicia reticulata W. T. Wang | Mạ sưa gân lưới |
1663 | 9 | Helicia robusta (Roxb.) Blume | Ba thưa to |
1664 | 10 | Helicia taiwaniana Hemsl. | Quắn hoa đài loan |
1665 | 11 | Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer | Túng, Đáng |
1666 | 12 | Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleumer. | Sơn long nhãn giả |
142. | Punicaceae | Họ Lựu | |
1667 | 1 | Punica granatum L. | Lựu |
143. | Ranunculaceae | Họ Mao cấn | |
1668 | 1 | Clematis buchaniana DC. | Dây ông lão, Râu ông lão, Nữ lâu |
1669 | 2 | Clematis smilacifolia Wall. | Vằng kim cang |
1670 | 3 | Naravelia zeylanica DC. | Bạch tụ tích lan |
144. | Rhamnaceae | Họ Táo ta | |
1671 | 1 | Gouania leptostachya DC. | Dây đòn gánh |
1672 | 2 | Paliurus ramosissimus Poir. | Lệt mèo, Táo na, Tiền đồng |
1673 | 3 | Ventilago leiocarpa Benth. | Đòng bia, Dây cốt khí |
1674 | 4 | Ziziphus funiculosa Buch.-Ham. ex Wall. | Táo hạt cuống |
1675 | 5 | Ziziphus mauritiana Lam | Táo |
1676 | 6 | Ziziphus oenoplia (L.) Mill. | Táo hoang |
145. | Rhizophoraceae | Họ Đước | |
1677 | 7 | Carallia brachiata (Lour.) Merr. | Trúc tiết cành doãng |
146. | Rosaceae | Họ Hoa hồng | |
1678 | 1 | Duchesnea indica (Andrews) Focke | Dâu đất dại |
1679 | 2 | Eriobotrya deflexa Nakai | Sô, Tì bà |
1680 | 3 | Eriobotrya fragrans Champ. ex Benth. var. furfuracea J. E. Vidal | Tì bà thơm |
1681 | 4 | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. | Tỳ bà nhật bản |
1682 | 5 | Persica vulgaris Mill. | Đào |
1683 | 6 | Photinia impressivena Hayata | Dự gân rõ |
1684 | 7 | Photinia sp. | Thạch nam |
1685 | 8 | Prunus arborea (Blume) Kalkman | Xoan đào |
1686 | 9 | Prunus chaetophorus Card. | Mao lí |
1687 | 10 | Prunus fordiana Dunn. | Ô rô |
1688 | 11 | Prunus fordiana var. balansae (Koehne) J.E. Vidal | Ô rô mận |
1689 | 12 | Prunus mume Siebold & Zucc. | Mơ |
1690 | 13 | Prunus salicina Lindl. | Mận |
1691 | 14 | Prunus vulgaris Schur (Persica vulgaris Mill.) | |
1692 | 15 | Prunus undulata Buch.-Ham. (P. wallichii Steud., P. acuminata Wall.) | Anh đào lá nhọn |
1693 | 16 | Prunus zippeliana Miq. | Da bò |
1694 | 17 | Prunus sp. | Xoan đào |
1695 | 18 | Rhaphiolepis indica (L.) Lindl. | Thạch ban ấn độ |
1696 | 19 | Rhaphiolepis salicifolia Lindl. | Thạch ban lá liễu |
1697 | 20 | Rosa chinensis Jacq. | Hoa hồng |
1698 | 21 | Rubus alcaefolius Poir. | Mâm xôi |
1699 | 22 | Rubus chaetophorus Cardot | Ngấy lào cai |
1700 | 23 | Rubus cochinchinensis Tratt. | Ngấy hương |
1701 | 24 | Rubus leucanthus Hance | Mâm xôi xanh |
1702 | 25 | Rubus moluccanus L. | Mâm sôi góc tù |
1703 | 26 | Rubus moluccanus var. obtusangulus Miq. | Ngấy góc tù |
147. | Rubiaceae | Họ Cà phê | |
1704 | 1 | Adina pilulifera Franch. ex Drake. | Gáo nước |
1705 | 2 | Adina sp. nov. | Gáo lông |
1706 | 3 | Aidia cochinchinensis Lour. | Găng Nam bộ |
1707 | 4 | Aidia oxyodonta (Drake) T.Yamaz. | Găng nhọn |
1708 | 5 | Aidia pycnantha (Drake) Tirveng. | Gáo hoa dày |
1709 | 6 | Brachytome wallichii Hook. f. | Đoản ngạc xỉ oa-lích |
1710 | 7 | Brachytome sp. | Đoản ngạc xỉ |
1711 | 8 | Canthium dicoccum (Gaertn.) Teysm.et binn. | Xương cá |
1712 | 9 | Canthium glabrum Blume | Găng nhẵn |
1713 | 10 | Canthium horridum Blume | Găng gai |
1714 | 11 | Canthium parvifolium Baill | Găng cơm |
1715 | 12 | Canthium simile Merr. & Chun | Xuong ca la to |
1716 | 13 | Catunaregam spinosa (Thunb.) Tirveng. (Randia tomentosa Blume) | Găng trâu, Găng lồ |
1717 | 14 | Cephalanthus tetrandra (Roxb.) Ridsdale | Phong sương |
1718 | 15 | Chassalia ovoidea Pierre ex Pit. | Phàm hoáy |
1719 | 16 | Coffea sp. | Cà phê |
1720 | 17 | Coptosapelta laotica Valeton. | Lưu tô lào |
1721 | 18 | Damnacanthus labordei (H. Lév.) H.S. Lo | Hổ phích |
1722 | 19 | Fagerlindia depauperata (Drake) Tirveng | Găng nghèo |
1723 | 20 | Gardenia florida L. | Dành dành hoa nhiều |
1724 | 21 | Gardenia philastrei Pierre ex Pit. | Dành dành láng, Nanh heo |
1725 | 22 | Gardenia sp. | Dành dành |
1726 | 23 | Gynochtodes proboscidea Pierre ex Pit. | Dì nó |
1727 | 24 | Hedyotis auricularia L. | Bòi ngòi tai |
1728 | 25 | Hedyotis acutangula Champ. ex Benth | Bòi ngòi |
1729 | 26 | Hedyotis biflora (L.) Lam. | A điền 2 hoa, bũi ngũi hoa đụi |
1730 | 27 | Hedyotis capitellata Wall. & G. Don | Dạ cẩm |
1731 | 28 | Hedyotis diffusa Willd. | Lưỡi rắn trắng |
1732 | 29 | Hedyotis hedyotidea (DC.) Merr. | Bũi ngũi lớn |
1733 | 30 | Hedyotis hispida Retz | Dạ cẩm lông |
1734 | 31 | Hedyotis multiglomerulata (Pit.) P. H. Hộ | Cỏ vừng |
1735 | 32 | Hedyotis pinifolia Wall. ex G. Don | Bòi ngòi lá thông |
1736 | 33 | Hedyotis tenelliflora Blume | Bòi ngòi hoa nhỏ |
1737 | 34 | Ixora balansae Pit. | Đơn núi |
1738 | 35 | Ixora chinensis Lam | Mẫu đơn trung hoa |
1739 | 36 | Ixora coccinea L. | Đơn đỏ |
1740 | 37 | Ixora cuneifolia var. varians Pit. | Mẫu đơn biến màu |
1741 | 38 | Ixora diversifolia R.Br. | Đơn dịu, Đơn trắng đỏ |
1742 | 39 | Ixora henryi H. Lév. | Mẫu đơn hen-ri |
1743 | 40 | Ixora sp. nov. | Mẫu đơn lá dài |
1744 | 41 | Ixora sp. nov. | Mẫu đơn lá kèm dài |
1745 | 42 | Ixora sp. nov. | Mẫu đơn lá to |
1746 | 43 | Ixora pavettifolia Craib | Mẫu đơn lá đại sa |
1747 | 44 | Keenania ophiorrhizoides Drake | Kỉ nam |
1748 | 45 | Lasianthus acuminatissimus Merr. | Xú hương nhọn nhất |
1749 | 46 | Lasianthus annamicus Pit. | Xú hương trung bộ |
1750 | 47 | Lasianthus baviensis Pit | Xú hương ba vì |
1751 | 48 | Lasianthus calycinus Dunn. | Xú hương dạng đài |
1752 | 49 | Lasianthus chinensis Benth. | Xú hương trung hoa |
1753 | 50 | Lasianthus cupreus Pierre ex Pit. | Chìa vôi |
1754 | 51 | Lasianthus lancilimbus Merr. | Xú hương phiến mác |
1755 | 52 | Lasianthus rhinozerotis Blume | Xú hương tê giác |
1756 | 53 | Lasianthus wallichii Wight. | Xú hương oa-lích |
1757 | 54 | Lasianthus sp. | Chìa vôi lá nhọn |
1758 | 55 | Leptomischus primuloides Drake | Báo xuân xuyến |
1759 | 56 | Mitragyna rotundifolia Kuntze | Mạo trúc lá tròn |
1760 | 57 | Morinda citrifolia L. | Nhàu |
1761 | 58 | Morinda cochinchinensis DC. | Nhàu nam bộ |
1762 | 59 | Morinda officinalis F. C. How | Ba kích |
1763 | 60 | Morinda tomentosa B.Heyne. | Nhàu lông |
1764 | 61 | Morinda umbellata L. | Mặt quỉ |
1765 | 62 | Morinda villosa Hook. f. | Nhàu lông mềm |
1766 | 63 | Mussaenda baviensis in Harbier | Bướm bạc ba vì |
1767 | 64 | Mussaenda bonii Pit. | Bướm bạc bon |
1768 | 65 | Mussaenda cambodiana Pierre ex Pit | Bướm cam-pu-chia |
1769 | 66 | Mussaenda dehiscens Craib | Bướm cây |
1770 | 67 | Mussaenda densiflora H.L.Li | Bướm bạc hoa dày |
1771 | 68 | Mussaenda frondosa L. | Bướm bạc lá |
1772 | 69 | Mussaenda glabra Vahl | Bướm bạc nhẵn |
1773 | 70 | Mussaenda macrophylla Wall. | Bướm bạc lá to |
1774 | 71 | Mussaenda pilosissima Valeton | Bướm bạc lông dày |
1775 | 72 | Mussaenda pubescens W.T.Aiton | Bướm bạc lông mềm |
1776 | 73 | Mussaenda saigonensis Pierre ex Pit | Bướm bạc sài gòn |
1777 | 74 | Mussaenda sp. | Bướm bạc |
1778 | 75 | Mycetia balansae Drake | Tuyến ngạc ba-lăng-xa |
1779 | 76 | Mycetia longifolia Kuntze | Đài tuyến lá dài |
1780 | 77 | Myrmecodia tuberosa Jack. | Lài ổ kiến, ổ kiến, kì nam gai |
1781 | 78 | Myrioneuron effusum (Pit.) Merr. | Vạn kính tàn |
1782 | 79 | Nauclea officinalis (Pierre ex Pit.) Merr. & Chun | Huỳnh bá, Ô đàn |
1783 | 80 | Nauclea orientalis (L.) L. | Gáo vàng, Cốc độ |
1784 | 81 | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Gáo, Săng tàn |
1785 | 82 | Neolamarckia sp. | Gáo |
1786 | 83 | Neonauclea calycina Merr. | Vàng kiêng dạng đài |
1787 | 84 | Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr. | Gáo tím, Vàng vè |
1788 | 85 | Neonauclea sessilifolia Merr. | Gáo vàng, Gáo không cuống |
1789 | 86 | Oldenlandia sp. | Dạ cẩm |
1790 | 87 | Ophiorrhiza amplifolia Drake | Xà căn lá to |
1791 | 88 | Ophiorrhiza cantoniensis Hance | Xà căn quảng châu |
1792 | 89 | Ophiorrhiza micrantha Drake | Xà căn hoa nhỏ |
1793 | 90 | Ophiorrhiza sanguinea Blume | Xà căn xô-ghi |
1794 | 91 | Ophiorrhiza sp 1. | Xà căn |
1795 | 92 | Ophiorrhiza sp 2. | Xà căn |
1796 | 93 | Ophiorrhiza sp 3. | Xà căn |
1797 | 94 | Oxyceros bispinosus (Griff.) Tirveng. | Tiêm giác xuyến hai gai |
1798 | 95 | Oxyceros hoaensis (Pierre ex Pit.) Tirveng. | Tiêm giác xuyến biên hoà |
1799 | 96 | Paederia foetida L. | Mơ lông |
1800 | 97 | Paederia scandens (Lour.) Merr. | Mơ leo |
1801 | 98 | Pavetta eflora Craib | Xuyến vô hoa |
1802 | 99 | Pavetta graciliflora Wall. | Dọt sành hoa |
1803 | 100 | Prismatomeris filamentosa Craib | Nam sơn hoa dạng tơ |
1804 | 101 | Prismatomeris memecyloides Craib | Nam sơn hoa tựa sầm |
1805 | 102 | Prismatomeris sp. | Nam sơn hoa |
1806 | 103 | Prismatomeris tetrandra K. Schum. | Nam sơn hoa nhị bốn |
1807 | 104 | Psychotria balansae Pit. | Lấu ba-lăng-xa |
1808 | 105 | Psychotria condorensis Pierre ex Pit. | Lấu côn sơn |
1809 | 106 | Psychotria curviflora Wall. | Lấu hoa cong |
1810 | 107 | Psychotria fleuryi Pit. | Lấu flơ-ri |
1811 | 108 | Psychotria montana Blume | Lấu núi |
1812 | 109 | Psychotria morindoides Hutch. | Lấu tựa nhàu, Lấu ống |
1813 | 110 | Psychotria oligoneura Pierre ex Pit. | Lấu gân ít |
1814 | 111 | Psychotria poilanei Pit. | Lấu poa-lan |
1815 | 112 | Psychotria pseudoixora Pitard. | Lấu mẫu đơn giả |
1816 | 113 | Psychotria reevesii Wall. | Lấu ri-vét |
1817 | 114 | Psychotria serpens L. | Lấu bò |
1818 | 115 | Psychotria rubra Poit. | Lấu đỏ, Lấu |
1819 | 116 | Psychotria silvestris Pit. | Lấu rừng |
1820 | 117 | Psychotria sp. | Lấu |
1821 | 118 | Psychotria sp 1. | Lấu |
1822 | 119 | Psychotria sp 2. | Lấu |
1823 | 120 | Randia canthioides Champ. var. macrophylla Pit. | Găng căng, Mãi táp lá to |
1824 | 121 | Randia fasciculata DC. | Găng ấn độ |
1825 | 122 | Randia henryi E.Pritz. | Găng hen-ri |
1826 | 123 | Randia spinosa Poir | Găng trâu, Găng mài |
1827 | 124 | Randia wallichii Hook. f. | Mãi táp quả tím |
1828 | 125 | Randia sp 1. | Mãi táp có đuôi |
1829 | 126 | Randia sp 2. | Găng |
1830 | 127 | Randia sp 3. | Găng |
1831 | 128 | Saprosma gracile Pit. | Nhiễm mộc mảnh |
1832 | 129 | Saprosma inaequilongum Pierre ex Pit. | Nhiễm mộc so le |
1833 | 130 | Saprosma sp1. | Nhiễm mộc lá to |
1834 | 131 | Saprosma sp2. | Nhiễm mộc pù mát |
1835 | 132 | Tarenna attenuata (Hook.f) Hutch. | Trèn hẹp dần |
1836 | 133 | Tarenna chevalieri Pit. | Trèn sơ-va-li-ê |
1837 | 134 | Tarenna collinsae Craib | Trèn cô-lin-xa |
1838 | 135 | Tarenna disperma Pit. | Trèn hạt hai |
1839 | 136 | Tarenna latifolia Pit. | Trèn lá to |
1840 | 137 | Tarenna quocensis Pit. | Trèn phú quốc |
1841 | 138 | Tarenna thorelii Pit. | Trèn tô-ren |
1842 | 139 | Uncaria homomalla Miq. | Vuốt đồng |
1843 | 140 | Uncaria macrophylla Wall. | Câu đằng lá to |
1844 | 141 | Uncaria rhynchophylla (Miq.) | Câu đằng lá nhọn |
1845 | 142 | Uncaria scandens Hutch. | Vuốt leo |
1846 | 143 | Uncaria sessilifructus Roxb. | Vuốt quả không cuống |
1847 | 144 | Urophyllum longifolium Hook. f. | Lá đuôi dài |
1848 | 145 | Urophyllum sp. | Lá đuôi |
1849 | 146 | Urophyllum villosum Jack & Wall. | Lá đuôi lông |
1850 | 147 | Wendlandia glabrata DC. | Chà hươu nhẵn |
1851 | 148 | Wendlandia laotica Pit. | Chà hươu lào |
1852 | 149 | Wendlandia paniculata DC. | Chà hươu chuỳ |
1853 | 150 | Wendlandia sp. | Chà hươu |
1854 | 151 | Wendlandia tinctoria (Roxb.) DC. | Chà hươu nhuộm |
1855 | 152 | Xanthophytum polyanthum Pit. | Hoàng cách hoa nhiều |
148. | Rutaceae | Họ Cam | |
1856 | 1 | Acronychia sp. | Bưởi bung |
1857 | 2 | Acronychia pedunculata Miq. | Bai bái, Bưởi bung |
1858 | 3 | Atalantia citroides Pierre ex Engl & Prantl | Chanh rừng |
1859 | 4 | Atalantia monophylla (L) DC. | Gai xanh |
1860 | 5 | Atalantia sp. | Tầm xoọng |
1861 | 6 | Citrus limonia Osbeck. | Chanh |
1862 | 7 | Citrus maxima (Burm.) Merr. | Bưởi |
1863 | 8 | Citrus medica L. subsp. bajoura Bonavia | Thanh yên |
1864 | 9 | Citrus reticulata Blanco | Quít |
1865 | 10 | Clausena dimidiana Tanaka | Hồng bì dại |
1866 | 11 | Clausena excavata Burm. f. | Hồng bì lõm |
1867 | 12 | Clausena integerrimum (Buch-Ham.) Roem. | Hồng bì mép nguyên |
1868 | 13 | Clausena laevis Drake | Hồng bì nhẵn |
1869 | 14 | Clausena lansium Skeels | Hồng bì |
1870 | 15 | Clausena minutum (Forst. f.) Wight & Arn. | Hồng bì nhỏ |
1871 | 16 | Euodia pasteuriana A. Chev. ex Guillaumin | Dấu dầu pat-tơ |
1872 | 17 | Euodia crassifolia Merr. | Thôi chanh lá dày |
1873 | 18 | Euodia sp. nov. | Ba chạc hai mảnh |
1874 | 19 | Euodia lepta (Spreng) Merr. | Chè cỏ, Ba chạc |
1875 | 20 | Euodia meliifolia Benth. | Ba chạc lá xoan, Thôi chanh |
1876 | 21 | Euodia sp. | Ba chạc |
1877 | 22 | Euodia sutchuenensis Dode | Thôi chanh tứ xuyên |
1878 | 23 | Glycosmis nana Tanaka. | Cơm rượu lùn |
1879 | 24 | Glycosmis crassifolia Ridl. | Cơm rượu lá dày |
1880 | 25 | Glycosmis cyanocarpa (Blume) Spreng | Cơm rượu trái lam |
1881 | 26 | Glycosmis gracilis Tanaca ex Guillaumin | Cơm rượu mảnh |
1882 | 27 | Glycosmis griffithii | Cơm rượu gríp-phít |
1883 | 28 | Glycosmis lanceolata Spreng ex Teijsn. & Binn. | Cơm rượu lá mác |
1884 | 29 | Glycosmis parviflora (Sims.) Little (G. citrifolia Lindl.) | Cơm rượu lá chanh |
1885 | 30 | Glycosmis pentaphylla Corrêa. | Cơm rượu |
1886 | 31 | Glycosmis petelotii Guillaumin | Cơm rượu không cuống |
1887 | 32 | Glycosmis puberula Lindl. | Giành trang |
1888 | 33 | Glycosmis sapindoides Lindl. ex Oliv. | Cơm rượu tựa bồ hòn |
1889 | 34 | Glycosmis sinensis C.C. Huang | Cơm rượu Trung Quốc |
1890 | 35 | Luvunga sarmentosa Kuzz | Đằng quất leo |
1891 | 36 | Luvunga sp. | Đằng quất |
1892 | 37 | Micromelum hirsutum Oliv. | Tiêu vân lông, Mắt trâu |
1893 | 38 | Micromelum minutum ( G.Forst. ) Wight & Arn. (M. falcatum Tanaka) | Tiểu vân nhỏ, Kim sương lá nhỏ |
1894 | 39 | Micromelum sp. | Tiểu vân |
1895 | 40 | Murraya glabra (Guillaumin) Gwingle | Cửu lý hương nhẵn |
1896 | 41 | Murraya sp. nov. | Cửu lý hương |
1897 | 42 | Paramignya monophylla Wight. | Nguyệt quất lá đơn |
1898 | 43 | Paramignya petelotii Guillaumin | Nguyệt quất pê-tơ-lô |
1899 | 44 | Paramignya trimera (Oliv.) Burkill | Nguyệt quất mẫu ba |
1900 | 45 | Skimmia laureola Siebold & Zucc. ex Walp. | Nhân vu vinh quang |
1901 | 46 | Skimmia japonica Thunb. | Nhân vu nhật bản |
1902 | 47 | Skimmia japonica Thunb. var. reevesiana (Fortune) N. P. Taylor & Airy Shaw | Nhân vu ri-vét |
1903 | 48 | Zanthoxylum avicennae DC. | Sơn tiêu, Truống |
1904 | 49 | Zanthoxylum cucullatipetalum Guillaumin | Sẻn cánh túi |
1905 | 50 | Zanthoxylum myriacanthum Wall. | Hoàng mộc nhiều gai |
1906 | 51 | Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC. | Trưng, Sưng |
1907 | 52 | Zanthoxylum rhetsoides Dracke | Sẻn lá to |
1908 | 53 | Zanthoxylum scandens Blume | Truống leo |
149. | Salicaceae | Họ Liễu | |
1909 | 1 | Salix tetrasperma Roxb. | Và, Và nước |
150. | Santalaceae | Họ Đàn hương | |
1910 | 1 | Dendrotrophe buxifolia Miq. | Lá thìa ký sinh |
1911 | 2 | Scleropyrum wallichianum Arn. | Gạo sấm |
151. | Sapindaceae | Họ Bồ hòn | |
1912 | 1 | Allophylus caudatus Radlk | Ngoại mộc đuôi |
1913 | 2 | Allophylus longipes Radlk | Ngoại mộc cuống dài |
1914 | 3 | Allophylus macrodontus Merr. | Ngoại mộc răng dài |
1915 | 4 | Allophylus petelotii Merr. | Ngoại mộc pê-tơ-lô |
1916 | 5 | Allophylus viridis Radlk | Ngoại mộc lục |
1917 | 6 | Amesiodendron chinense (Merr.) Hu | Trường sâng |
1918 | 7 | Arytera littoralis Blume | Trường đôi duyên hải |
1919 | 8 | Arytera sp. | Trường đôi |
1920 | 9 | Boniodendron parviflorum ( Lecomte ) Gagnep. | Bông mộc |
1921 | 10 | Cardiospermum halicacabum L. | Dây tầm phong |
1922 | 11 | Dimocarpus fumatus (Blume) Leenh. | Nhãn rừng |
1923 | 12 | Dimocarpus longan Lour. | Nhãn |
1924 | 13 | Dodonaea viscosa Jacq. | Chành rành, Rác rác |
1925 | 14 | Glenniea (Crossonephelis) philippinensis (Radlk) Leenh. | Chua khét |
1926 | 15 | Koelreuteria sp. | Loan núi |
1927 | 16 | Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh. | Xích tài đỏ râu |
1928 | 17 | Lepisanthes sp. | Xích tài |
1929 | 18 | Litchi chinensis Sonn. | Vải |
1930 | 19 | Mischocarpus pentapetalus Radlk (M. fuscescens Blume) | Trường cuống, Trường kẹn, Nây đo đỏ, Nây năm cánh |
1931 | 20 | Mischocarpus poilanei Gagnep | Nây poilane |
1932 | 21 | Mischocarpus sundaicus Blume | Trường nước |
1933 | 22 | Nephelium lappaceum L. | Chôm chôm |
1934 | 23 | Paranephelium spirei Lecomte | Song chôm, Trường vải |
1935 | 24 | Paviesia annamensis Pierre | Trường mật trung bộ |
1936 | 25 | Paviesia sp. | Trường, Sâng |
1937 | 26 | Pometia lecomtei Gagnep. | Sâng |
1938 | 27 | Pometia pinnata J.R. Forst. & G. Forst | Bầu mít, mắc kẹn, Trường mật. |
1939 | 28 | Sapindus oocarpus Radlk | Bồ hòn quả trứng |
1940 | 29 | Sapindus saponaria L. (S. mukorossi Gaertn.) | Bồ hòn |
1941 | 30 | Xerospermum noronhianum Blume | Vải quốc |
152. | Sapotaceae | Họ Hồng xiêm | |
1942 | 1 | Donella lanceolata (Blume) Aubrév. | Son xã, Sạp |
1943 | 2 | Eberhardtia aurata (Pierre ex Dubard) Lecomte | Cồng sữa vàng |
1944 | 3 | Pouteria sapota (Jacq.) H.E. Moore & Stearn. (Lucuma mamosa Gaertn.) | Trứng gà |
1945 | 4 | Madhuca firma H.J. Lam | Sến cứng |
1946 | 5 | Madhuca pasquieri H.J.Lam | Sến mật, Sến đầm hà |
1947 | 6 | Madhuca subquincuncialis H.J.Lam | Sến 5 ngún |
1948 | 7 | Payena lanceolata Ridl. | Cà tá |
1949 | 8 | Sacrosperma angustifolium Gagnep. | Nhục tử hẹp |
1950 | 9 | Sarcosperma kachinense (King & Prain) Exell | Hồng đạt |
1951 | 10 | Sinosideroxylon wightianum (Hook. & Arn.) Aubrév | Sến đất trung hoa |
153. | Sargentodoxaceae | Họ Huyết đằng | |
1952 | 1 | Sargentodoxa cuneata Rehder & E.H.Wilson. | Huyết đằng |
154. | Saururaceae | Họ Diếp cá | |
1953 | 2 | Houttuynia cordata Thunb. | Diếp cá |
155. | Schisandraceae | Họ Ngũ vị | |
1954 | 1 | Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Sm. | Chua cùm đỏ |
156. | Scrophulariaceae | Họ Hoa mõm chó | |
1955 | 1 | Adenosma caeruleum R. Br. | Tuyến hương lam |
1956 | 2 | Adenosma glutinosa Druce | Nhân trần núi |
1957 | 3 | Bacopa monnieri (L.) Wetts. [Herpestis monniera H. B. K.] | Rau sam giả |
1958 | 4 | Brandisia annamitica Bonati. | Lai giang trung bộ |
1959 | 5 | Lindernia ciliata (Colsm.) Pennell. | Mẫu thảo lông mơ |
1960 | 6 | Lindernia crustacea (L.) F. Muell. | Lữ đằng cứng dòn |
1961 | 7 | Lindernia latifolia Koord. | Mẫu thảo lá rộng |
1962 | 8 | Scoparia dulcis L. | Cam thảo đất |
1963 | 9 | Striga lutea Lour. | Cỏ bán kí sinh |
1964 | 10 | Torenia concolor Lindl. | Tô liên đồng màu |
1965 | 11 | Torenia fournieri Linden ex Fourn. | Tô liên fuốc-ni-ê |
1966 | 12 | Torenia hayatae Bonati | Tô liên hay-a-ta |
1967 | 13 | Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell | Tô liên hoa tím |
157. | Simaroubaceae | Họ Thanh thất | |
1968 | 1 | Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston | Càng hom, Thanh thất |
1969 | 2 | Brucea javanica (L.) Merr. (B. sumatrana Roxb.) | Sầu đâu cứt chuột, Nha đảm tử |
1970 | 3 | Eurycoma longifolia Jack | Bách bệnh |
1971 | 4 | Harrisonia perforata Merr. | Đa đa, Thằn lằn, Hải Sơn |
1972 | 5 | Picrasma quassioides Benn. | Đắng, Khổ sâm giống sám đề |
158. | Solanaceae | Họ Cà | |
1973 | 1 | Capsicum annuum L. | ớt |
1974 | 2 | Physalis angulata L. | Thù lù cạnh, Tầm bót |
1975 | 3 | Solanum album Lour. | Cà dại hoa trắng |
1976 | 4 | Solanum biflorum Lour. | Cà hai hoa |
1977 | 5 | Solanum erianthum D. Don [S. verbascifolium L.] | Cà hoa lông, Cà hôi |
1978 | 6 | Solanum indicum L. | Cà dại hoa tím |
1979 | 7 | Solanum lasiocarpum Dunal | Cà quả lông |
1980 | 8 | Solanum mammosum L. | Cà vú bò |
1981 | 9 | Solanum nigrum L. | Lu lu đực |
1982 | 10 | Solanum procumbens Lour. | Cà gai leo |
1983 | 11 | Solanum torvum Sw. | Cà gai hoa trắng |
159. | Stachyuraceae | Họ Tinh tiết | |
1984 | 1 | Stachyurus salicifolius Franch. | Tinh tiết lá liễu |
160. | Staphyleaceae | Họ Côi | |
1985 | 1 | Euscaphis tonkinensis Gagnep. | Dã a xuân |
1986 | 2 | Tapiscia affinis Merr. & Chun | Ngân thước |
1987 | 3 | Turpinia cochinchinensis (Lour.) Merr. | Côi trung bộ |
1988 | 4 | Turpinia indochinensis Merr. | Côi đông dương |
1989 | 5 | Turpinia montana Kurz | Côi núi |
1990 | 6 | Turpinia pomifera DC. | Côi quả táo, Côi rào |
161. | Sterculiaceae | Họ Trôm | |
1991 | 1 | Abroma angustum (L.) L. f. | Tai mèo bông vàng, Nga khoai |
1992 | 2 | Byttneria aspera Colebr. | Trôm leo |
1993 | 3 | Byttneria sp. | Quả gai |
1994 | 4 | Commersonia bartramia (L.) Merr. | Thung, Rạch rạch |
1995 | 5 | Eriolaena candollei Wall. | Bông bai |
1996 | 6 | Helicteres angustifolia L. | Thầu kén đực |
1997 | 7 | Helicteres hirsuta Lour. | Con chuột |
1998 | 8 | Helicteres plebeja Kurz | So thường |
1999 | 9 | Helicteres viscida Blume | Thao kén dính |
2000 | 10 | Melochia corchorifolia L. | Mã tùng lá đay |
2001 | 11 | Pterospermum angustifolium Tardieu | Mang lá hẹp |
2002 | 12 | Pterospermum grewiifolium Pierre | Mang nhỏ, Mang cò ke |
2003 | 13 | Pterospermum heterophyllum Hance | Mang, Mang xanh |
2004 | 14 | Pterospermum jackianum Wall. | Mang giắc, Mang tía |
2005 | 15 | Pterospermum lanceifolium Roxb. | Mang lá mác |
2006 | 16 | Pterospermum megalocarpum Tardieu | Mang quả to |
2007 | 17 | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | Mang lá cụt |
2008 | 18 | Scaphium macropodium (Miq.) Beumée [S. lychnophorum (Hance) Kost] | Ươi, Lười ươi, Hương đào |
2009 | 19 | Sterculia cochinchinensis Pierre | Sảng nam bộ |
2010 | 20 | Sterculia gracilipes Pierre | Sảng cuống nhỏ |
2011 | 21 | Sterculia henryi Hemsl. | Sảng hen-ri |
2012 | 22 | Sterculia hymenocalyx K. Schum. | Sảng đài màng |
2013 | 23 | Sterculia lanceolata Cav. | Sảng |
2014 | 24 | Sterculia nobilis Sm. | Sảng cao quí |
2015 | 25 | Sterculia sp. | Sảng cốt đột hai |
162. | Styracaceae | Họ Bồ đề | |
2016 | 1 | Styrax tonkinensis Craib ex Hardwich | Bồ đề |
163. | Symplocaceae | Họ Dung | |
2017 | 1 | Symplocos hookeri C. B. Clarke | Dung húc-cơ |
2018 | 2 | Symplocos sp. nov. | Dung lá thầu tấu |
2019 | 3 | Symplocos atriolivacea Merr. & Chun ex H.L.Li | Dung ô liu đen |
2020 | 4 | Symplocos cochinchinensis (Lour.) S.Moore. [S. laurina Wall. & G. Don] | Dung nam bộ |
2021 | 5 | Symplocos euryoides Hand.-Mazz. | Dung lá súm |
2022 | 6 | Symplocos glomerata King ex C.b.Clarke var. adenopus (Hance) Noot. | Dung lông |
2023 | 7 | Symplocos sp. nov. | Dung lá dài tựa |
2024 | 8 | Symplocos racemosa Roxb. | Dung chùm |
2025 | 9 | Symplocos viridissima Brand. | Dung lục sẫm |
2026 | 10 | Symplocos sp1. | Dung hai quả |
2027 | 11 | Symplocos sp2. | Dung bầu rượu |
164. | Theaceae | Họ Chè | |
2028 | 1 | Adinandra donnaiensis Gagnep. | Hoàng thụy đồng nai |
2029 | 2 | Adinandra annamensis Gagnep. | Hoàng thuỵ trung bộ |
2030 | 3 | Adinandra integerrima T. Anderson ex Dyer | Hoàng thụy mép nguyên |
2031 | 4 | Adinandra sp. | Hoàng thụy |
2032 | 5 | Anneslea fragrans Wall. | Chè béo, Lương sương |
2033 | 6 | Camellia amplexicaulis Cohen-Stuart | Hải đường |
2034 | 7 | Camellia acutiserrata Hung T. Chang | Chè răng cung |
2035 | 8 | Camellia caudata Wall. | Chè đuôi |
2036 | 9 | Camellia corallina (Gagnep.) Sealy | Trà hoa san hô |
2037 | 10 | Camellia forrestii Cohen-Stuart | Chè rừng |
2038 | 11 | Camellia flava (Pit) Sealy | Trà hoa vàng |
2039 | 12 | Camellia nervosa (Gagrep) Hung T.Chang | Trà hoa gân |
2040 | 13 | Camellia pubicosta Merr | Trà hoa gân có lông |
2041 | 14 | Camellia sinensis (L.) Kuntze | Chè |
2042 | 15 | Camellia sp. | Chè đuôi |
2043 | 16 | Camellia tsaii Hu | Chè hì đào, Chè thái |
2044 | 17 | Eurya brevistyla Kobuski | Súm |
2045 | 18 | Eurya ciliata Merr. | Súm lông mảnh |
2046 | 19 | Eurya laotica Gagnep. | Súm lào |
2047 | 20 | Eurya nitida Korth. | Súm trơn |
2048 | 21 | Eurya quinquelocularis Kobuski (E. annamensis Gagnep.) | Linh năm buồng, Súm trung bộ |
2049 | 22 | Eurya stenophylla Merr. | Linh lá hẹp |
2050 | 23 | Eurya sp. nov. | Súm lông |
2051 | 24 | Eurya trichocarpa Korth. | Súm có lông |
2052 | 25 | Eurya sp1. | Súm lá nhỏ |
2053 | 26 | Eurya sp2. | Súm lá mác |
2054 | 27 | Schima argentea E. Pritz ex Diels | Vối thuốc bạc, Thù lụ |
2055 | 28 | Schima sp. nov. | Trín lá gươm |
2056 | 29 | Schima wallichii (DC.) Korth. | Trín |
2057 | 30 | Schima wallichii (DC.) Korth. subsp. noronhae (Reinw. ex Blume) Bloemb. (S. crenata Korth.) | Vối thuốc, Thù lụ, Chò xót |
2058 | 31 | Stewardia sp. | Tử kinh |
2059 | 32 | Ternstroemia chapaensis Gagnep. | Hậu bì hương sa pa |
2060 | 33 | Ternstroemia sp. nov. | Hậu bì hương lá da |
2061 | 34 | Ternstroemia kwangtungensis Merr. | Hậu bì hương quảng đông |
2062 | 35 | Ternstroemia sp. | Hậu bì hương |
2063 | 36 | Tutcheria spectabilis Dunn. | Thạch bút kì quan |
165. | Thymelaeaceae | Họ Trầm | |
2064 | 1 | Aquilaria baillonii Pierre ex Lecomte | Gió gạch |
2065 | 2 | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | Gió bầu |
2066 | 3 | Daphne composita Gilg | Thuỵ hương phục sinh |
2067 | 4 | Wikstroemia indica C. A. Mey | Niệt gió |
166. | Tiliaceae | Họ Đay | |
2068 | 1 | Brownlowia denysiana Pierre | Lò bo lọng |
2069 | 2 | Colona auriculata Craib | Bồ an dạng tai |
2070 | 3 | Colona floribunda Craib | Bồ an hoa nhiều |
2071 | 4 | Colona nubla Gagnep. | Bồ an lam xám |
2072 | 5 | Colona thorelii Burret. | Bồ an tô-ren |
2073 | 6 | Colona sp. | Bồ an |
2074 | 7 | Grewia asiatica L. | Cò ke châu á |
2075 | 8 | Grewia eriocarpa Juss. (G. celtidifolia Juss.) | Cò ke lá sếu |
2076 | 9 | Grewia glabra Blume | Cò ke nhẵn |
2077 | 10 | Grewia hirsuta Vahl. | Cò ke lông |
2078 | 11 | Grewia paniculata Roxb. | Cò ke |
2079 | 12 | Grewia sinuata Wall. | Cò ke đơn |
2080 | 13 | Triumfetta pseudocana Sprague & Craib | Ké lông bạc |
2081 | 14 | Triumfetta rhomboidea Jack. (T. bartramia L.) | Ké đay vàng |
167. | Ulmaceae | Họ Du | |
2082 | 1 | Celtis philippensis var. philipensis | Ma trá oai |
2083 | 2 | Celtis philippensis var. wightii (Planch.) Soepadmo | |
2084 | 3 | Celtis sinensis Pers. | Sếu |
2085 | 4 | Celtis sp. | Sếu lá mép nguyên |
2086 | 5 | Celtis tetrandra Roxb. | Sếu nhị bốn |
2087 | 6 | Gironniera cuspidata Kurz | Ngát mũi lồi, Ba côi |
2088 | 7 | Gironniera nervosa Planch. (G. mollissima Gagnep.) | Ngát lông |
2089 | 8 | Gironniera subaequalis Planch. | Ngát vàng |
2090 | 9 | Holoptelea integrifolia (Roxb.) Planch. | Hôi |
2091 | 10 | Trema angustifolia Blume | Hu lá hẹp |
2092 | 11 | Trema cannabina Lour. | Hu đen |
2093 | 12 | Trema orientalis (L.) Blume | Hu day, Hu phương đông |
2094 | 13 | Trema politoria (Planch.) Blume | Sơn hoàng ma |
2095 | 14 | Ulmus sp. | Du |
2096 | 15 | Zelkova schneideriana Hand.-Mazz. | Cử |
168. | Urticaceae | Họ Gai | |
2097 | 1 | Boehmeria clidemioides Miq. | Gai núi |
2098 | 2 | Boehmeria clidemioides var. diffusa (Wedd.) Hand.-Mazz (B. diffusa Wedd) | Gai lan toả |
2099 | 3 | Boehmeria macrophylla Hornem. | Gai lá to |
2100 | 4 | Boehmeria malabarica Wedd. | Gai bông |
2101 | 5 | Boehmeria nivea (L.) Gaudich. | Gai |
2102 | 6 | Boehmeria tomentosa Wedd. | Gai lông |
2103 | 7 | Boehmeria tonkinensis Gagnep. | Gai bắc bộ |
2104 | 8 | Debregeasia longifolia (Burm.f.) Weddd. (D. velutina Gaudich.) | Trứng cua lông |
2105 | 9 | Debregeasia squamata King. ex Hook. | Gai rừng |
2106 | 10 | Dendrocnide urentissima (Gagnep.) Chew | Lá han, Han voi |
2107 | 11 | Elatostema balansae Gagnep. | Lâu khê |
2108 | 12 | Elatostema daveauana (Godefroy) Hallier (Pellionia repens (Lour.) Merr.) | Tai đá |
2109 | 13 | Elatostema dissectum Wedd. | Cao hùng cắt |
2110 | 14 | Elatostema rupestre (Buch.-Ham. ex. D.Don) Wedd. | Cao hùng da |
2111 | 15 | Elatostema veronicoides (Gagnep.) H.Schroter | Cỏ thang gác bớt |
2112 | 16 | Elatostema sp. | Cỏ thang gác |
2113 | 17 | Laportea disepala (Gagnep.) Chew. | Han đài hai |
2114 | 18 | Laportea thorelii Gagnep. | Han lá dài |
2115 | 19 | Oreocnide integrifolia (Gaudich.) C.J.Chen | Han lá nguyên |
2116 | 20 | Oreocnide tonkinensis (Gagnep.) Merr. & Chun (Villebrunea tonkinensis Gagnep.) | Ná nang bắc bộ |
2117 | 21 | Parietaria debilis G. Forst. | Tường anh ăn được |
2118 | 22 | Parietaria micrantha Ledeb. | Tường anh |
2119 | 23 | Pilea alongensis Gagnep. | Hổ nhĩ Hạ Long |
2120 | 24 | Pellionia cochinchinensis Gagnep. | Phu lệ nam bộ |
2121 | 25 | Pellionia repens (Lour.) Merr. | Sam đá |
2122 | 26 | Pilea boniana Gagnep. (P. baviensis Gagnep.) | Pí lè ba vì, Nan ông ba vì |
2123 | 27 | Pilea hookeriana Wedd. | Pí lè húc cơ |
2124 | 28 | Pilea notata C.H.Wight | Nan ông lão |
2125 | 29 | Pilea alongensis Gagnep. | Hổ nhĩ hạ long |
2126 | 30 | Pilea plataniflora C.H.Wight. | Thạch câu thảo |
2127 | 31 | Pouzolzia hirta (Blume) Hassk. | Bọ mắm lông |
2128 | 32 | Pouzolzia pentandra (Roxb.) Benn | Thuốc vũi ngũ hựng |
2129 | 33 | Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr. (P. viminea Wedd.) | Bọ mắm đỏ, Bọ mắm cành liễu |
2130 | 34 | Pouzolzia zeylanica (L.) Benn. | Bọ mắm |
169. | Verbenaceae | Họ Cỏ roi ngựa | |
2131 | 1 | Callicarpa albida Blume | Tử châu đực |
2132 | 2 | Callicarpa arborea Roxb. | Tu hú thân gỗ |
2133 | 3 | Callicarpa bodinieri H.Lévl. | Tử châu bô-đê-ni-ê |
2134 | 4 | Callicarpa bracteata Dop | Tu hú mộc |
2135 | 5 | Callicarpa brevipes Hance | Tu hú ngắn |
2136 | 6 | Callicarpa cana L. | Nàng nàng |
2137 | 7 | Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr. | Tử châu chồi trắng |
2138 | 8 | Callicarpa dichotoma Raeusch. | Tử châu chạc hai |
2139 | 9 | Callicarpa erioclona Schauer. | Tử châu dùi trống |
2140 | 10 | Callicarpa longifolia Lam | Tu hú lá dài |
2141 | 11 | Callicarpa macrophylla Vahl | Tu hú lá to |
2142 | 12 | Callicarpa poilanei Dop | Tử châu poa-lan |
2143 | 13 | Callicarpa rubella Lindl. | Tu hú hồng |
2144 | 14 | Callicarpa sp. | Tu hú lông |
2145 | 15 | Clerodendrum chinense (Obeck) Mabb. | Mò trắng |
2146 | 16 | Clerodendrum colebrookianum Walp. | Mò lông |
2147 | 17 | Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. | Bọ mẩy, Đắng cẩy |
2148 | 18 | Clerodendrum fortunatum L. | Ngọc nữ hên |
2149 | 19 | Clerodendrum fragrans Vent. | Mò thơm |
2150 | 20 | Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet | Mò đỏ |
2151 | 21 | Clerodendrum longisepalum Dop | Ngọc nữ đài dài |
2152 | 22 | Clerodendrum nutans Jack | Mò rủ |
2153 | 23 | Clerodendrum philippinum Schauer | Mò trắng |
2154 | 24 | Clerodendrum tonkinense Dop | Ngọc nữ bắc bộ |
2155 | 25 | Clerodendrum sp1. | Mò núi cao |
2156 | 26 | Clerodendrum sp2. | Mò lá nêm |
2157 | 27 | Congea sp. nov. | Khang cát lá thuôn |
2158 | 28 | Duranta erecta L. | Râm xanh |
2159 | 29 | Gmelina annamensis Dop | Lõi thọ trung bộ, Trè |
2160 | 30 | Gmelina asiatica L. | Lõi thọ châu á |
2161 | 31 | Gmelina lecomtei Dop var. annamitica Dop | Lõi thọ trắng |
2162 | 32 | Gmelina sp. | Lõi thọ |
2163 | 33 | Hymenopyramis cana Craib | Cách lửa |
2164 | 34 | Karomia fragrans Dop | Cà điên |
2165 | 35 | Lantana camara L. | Bông ổi |
2166 | 36 | Premna balansae Dop. | Cách ba-lăng-xa |
2167 | 37 | Premna chevalieri Dop | Cách sơ-va-li-ê, Cách hoa vàng |
2168 | 38 | Premna cambodiana Dop. | Cách cam-pu-chia, Cách lá to |
2169 | 39 | Premna corymbosa Rottler & Willd. [P. integrifolia L. ; P. serratifolia L. ] | Cách ngù |
2170 | 40 | Premna flavescens Buch.-Ham. ex Wall. | Cách vàng nhạt, Cách hoa xanh |
2171 | 41 | Premna fulva Craib | Cách vàng tối, Cách lông vàng |
2172 | 42 | Premna latifolia Roxb | Cách lá rộng |
2173 | 43 | Premna sp. | Cách |
2174 | 44 | Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl | Đuôi chuột |
2175 | 45 | Tsoongia axillariflora Merr. | Chung hoa nách |
2176 | 46 | Verbena officinalis L. | Cỏ roi ngựa |
2177 | 47 | Vitex glabrata R. Br. | Chạng ba |
2178 | 48 | Vitex leptobotrys Hallier f. | Đẻn chùm nhỏ |
2179 | 49 | Vitex negundo L. | Ngũ trảo |
2180 | 50 | Vitex peduncularis Wall. | Đẻn hoa cuống |
2181 | 51 | Vitex pubescens Vahl | Đẻn lông |
2182 | 52 | Vitex quinata F.N. Williams | Chân chi, Đẻn năm lá |
2183 | 53 | Vitex stylosa Dop | Bình linh vòi dài |
2184 | 54 | Vitex trifolia L. | Đẻn ba lá |
2185 | 55 | Vitex trifolia var. subtrisecta (Kuntze) Moldenke | Mãn kinh tử |
2186 | 56 | Vitex tripinnata (Lour.) Merr. | Bình linh cọng mảnh |
170. | Violaceae | Họ Hoa tím | |
2187 | 1 | Rinorea bengalensis (Wall.) Kuntze | Tam giác xa |
2188 | 2 | Rinorea virgata Kuntze | A ban sọc |
2189 | 3 | Viola inconspicua Blume | Cải gừng tía |
171. | Viscaceae | Họ Ghi | |
2190 | 4 | Korthalsella opuntia (Thunb.) Merr. (K. japonica (Thunb.) Engl.) | Cốt tân |
2191 | 5 | Viscum sp. | Tầm gửi thân rãnh |
172. | Vitaceae | Họ Nho | |
2192 | 1 | Ampelocissus thyrsiflora Planch. | Toan liễm tụ tán |
2193 | 2 | Ampelopsis annamensis Gagnep. | Song nho trung bộ |
2194 | 3 | Ampelopsis cantoniensis Planch. | Song nho quảng đông, Chè dây |
2195 | 4 | Cayratia japonica (Thunb.) Gagnep. | Vác nhật bản |
2196 | 5 | Ampelopsis martinii Planch. | Nho rừng |
2197 | 6 | Cayratia hayatae Gagnep. | Ô liễm hay-a-ta |
2198 | 7 | Cayratia oligocarpa Gagnep. | Ô liễm quả ít |
2199 | 8 | Cayratia trifolia (L.) Domin | Ô liễm ba lá |
2200 | 9 | Cayratia wrayi (King) Gagnep. | Ô liễm thân nâu |
2201 | 10 | Cayratia sp. | Vác vòi đơn |
2202 | 11 | Cissus annamica Gagnep. | Bạch phấn vòi đơn |
2203 | 12 | Cissus subtetragona Planch. | Bạch phấn bốn cạnh |
2204 | 13 | Cissus triloba (Lour.) Merr. (C. modeccoides Planch.) | Nho rừng |
2205 | 14 | Parthenocissus heterophylla Merr. (P. landuk Gagnep.) | Bà sơn hổ |
2206 | 15 | Tetrastigma backanense Gagnep. | Tứ thư bắc cạn |
2207 | 16 | Tetrastigma beauvaisii Gagnep. | Dây đen |
2208 | 17 | Tetrastigma cruciatum Craib & Gagnep. | Tứ thư chữ thập |
2209 | 18 | Tetrastigma godefroyanum Planch. | Dây gấc |
2210 | 19 | Tetrastigma lanceolarium Planch. | Đòn gánh lá mác |
2211 | 20 | Tetrastigma planicaule Gagnep. | Tứ thư thân dẹt |
2212 | 21 | Tetrastigma quadridens Planch. | Tứ thư bốn răng |
2213 | 22 | Tetrastigma sp. | Đòn gánh núi |
2214 | 23 | Tetrastigma strumarum Gagnep. | Dây quai bị |
VIb. | Liliopsida | Lớp Loa kèn | |
173. | Acoraceae | Họ Thạch Xương bồ | |
2215 | 1 | Acorus gramineus Aiton | Thạch xương bồ nhỏ |
174. | Agavaceae | Họ Dứa mỹ | |
2216 | 1 | Cordyline terminalis Kunth | Huyết dụ |
175. | Alliaceae | Họ Hành | |
2217 | 1 | Allium chinense G. Don | Kiệu |
2218 | 2 | Allium fistulosum L. | Hành hoa, Hành |
2219 | 3 | Allium odorum L. | Hẹ |
2220 | 4 | Allium sativum L. | Tỏi |
2221 | 5 | Allium schoenoprasum L. | Nén (Hành tăm) |
176. | Amaryllidaceae | Họ Náng | |
2222 | 1 | Crinum defixum Ker Gawl. | Náng hoa đỏ |
2223 | 2 | Hymerocallis fulva L. | Hoa hiên |
177. | Anthericaceae | Họ Lục thảo | |
2224 | 1 | Chlorophytum sp. nov. | Bách hợp xanh lá to |
2225 | 2 | Chlorophytum orchidastrum Lindl. | Lục thảo lan |
2226 | 3 | Chlorophytum sp. | Lục thảo |
178. | Araceae | Họ Ráy | |
2227 | 1 | Aglaonema modestum Schott ex Engl. | Vạn niên thanh |
2228 | 2 | Alocasia decumbens Buchet | Ráy nằm |
2229 | 3 | Alocasia hainanensis K.Krause | Ráy hải nam |
2230 | 4 | Alocasia macrorrhizos (L.) G. Don | Khoai ráp |
2231 | 5 | Amorphophallus paeoniifolius (Denst.) Nicolson | Nưa lá mẫu đơn |
2232 | 6 | Amorphophallus sp. | Nưa |
2233 | 7 | Anadendrum montanum Schott | Thăng mộc núi |
2234 | 8 | Anadendrum latifolium Hook. f. | Thăng mộc lá rộng |
2235 | 9 | Anthurium magnificum Linden | Hoa chúc mĩ lệ |
2236 | 10 | Colocasia esculenta (L.) Schott | Khoai sọ, Khoai nước |
2237 | 11 | Colocasia gigantea (Blume) Hook. f. | Dọc mùng, Mùng, Môn to |
2238 | 12 | Colocasia macrorhiza (L.) G. Don | Ráy |
2239 | 13 | Epipremnum giganteum Schott | Ráy leo |
2240 | 14 | Homalomena occulta Schott | Sơn thục |
2241 | 15 | Lasia spinosa Thwaites | Rau mát, Ráy gai |
2242 | 16 | Pothos chinensis (Raf.) Merr. | Cơm lênh tàu |
2243 | 17 | Pothos grandis Buchet | Cơm lênh lá bưởi |
2244 | 18 | Pothos kerrii Buchet | Cơm lênh nhỏ |
2245 | 19 | Pothos penicilliger Gagnep. | Ráy cọ |
2246 | 20 | Pothos pilulifer Buchet in Gagnep. | Ráy lợn |
2247 | 21 | Pothos repens Druce | Cơm lênh bò |
2248 | 22 | Pothos scandens L. | Ráy leo chân rết |
2249 | 23 | Rhaphidophora chevalieri Gagnep. | Đuôi phượng lá nhọn |
2250 | 24 | Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott | Đuôi phượng men xuống |
2251 | 25 | Rhaphidophora hookeri Schott | Đuôi phượng cuống dài |
2252 | 26 | Rhaphidophora laichauensis Gagnep. | Chuối hương lai châu |
2253 | 27 | Rhaphidophora peepla Schott | Đuôi phượng trâm dài |
2254 | 28 | Rhaphidophora sulcata Gagnep. | Đuôi phượng có rãnh |
2255 | 29 | Schismatoglottis calyptrata (Roxb.) Zoll. & Moritzi | Môn thục |
2256 | 30 | Steudnera henryana Engl. | Ráy sứ đồ |
2257 | 31 | Typhonium trilobatum (L.) Schott. | Bán hạ xẻ thuỳ |
2258 | 32 | Xanthosoma violaceum Shottt | Hoàng thư |
179. | Arecaceae | Họ Cau | |
2259 | 1 | Areca catechu L. | Cau |
2260 | 2 | Areca laosensis Becc. | Cau lào |
2261 | 3 | Calamus amarus Lour. | Mái |
2262 | 4 | Calamus balansaeanus Becc. | Mây nước |
2263 | 5 | Calamus faberi Becc. | Mây thủ công |
2264 | 6 | Calamus rudentum Lour. | Song đá, Song đen |
2265 | 7 | Calamus salicifolius Becc. | Mây lá liễu |
2266 | 8 | Calamus tenuis Roxb. | Mây đan, Mây mảnh |
2267 | 9 | Calamus tetradactylus Hance | Mây bốn ngón, Mây mật, Mây tắt |
2268 | 10 | Calamus tonkinensis Becc. | Mây bắc bộ, Mây đắng |
2269 | 11 | Calamus sp. | Mây |
2270 | 12 | Caryota mitis Lour. | Đùng đình |
2271 | 13 | Caryota monostachya Becc. | Đùng đình bông đơn |
2272 | 14 | Cocos nucifera L. | Dừa |
2273 | 15 | Licuala fatua Becc. | Lụi |
2274 | 16 | Licuala spinosa Poir. | Lá nón |
2275 | 17 | Livistona chinensis R. Br. | Kè tàu |
2276 | 18 | Livistona cochinchinensis Mart. | Kè nam |
2277 | 19 | Livistona tonkinensis Magalon | Cọ bắc bộ, (mạy) Liềng |
2278 | 20 | Livistona sp. | Cọ |
2279 | 21 | Pinanga duperreana Pierre ex Becc. | Cau rừng |
2280 | 22 | Rhapis cochinchinensis Mart. | Mật cật nam bộ, mật cật Lào, cõy lụi |
2281 | 23 | Rhapis divaricata Gagnep. | Lụi xòe |
2282 | 24 | Rhapis excelsa (Thunb.) A.Henry | Lụi cao |
2283 | 25 | Rhapis gracilis Burrei | Lụi mảnh |
2284 | 26 | Rhapis grossfibrosa Gagnep. | Mật cật sợi to |
2285 | 27 | Rhapis humilis Blume | Lụi đỏ |
2286 | 28 | Rhapis laosensis Becc. | Hèo đá |
2287 | 29 | Rhapis macrantha Gagnep. | Lụi hoa to |
180. | Asparagaceae | Họ Măng tây | |
2288 | 1 | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. | Thiên môn đông |
181. | Bromeliaceae | Họ Thơm (Dứa) | |
2289 | 2 | Ananas comosus (L.) Merr. [A. sativus Schult. f. ] | Dứa (Thơm) |
182. | Burmanniaceae | Họ Cào cào | |
2290 | 1 | Burmannia cochinchinensis Gagnep. | Cào cào nam bộ |
2291 | 2 | Burmannia luteoalba Gagnep. | Cào cào trắng vàng |
2292 | 3 | Burmannia pusilla Thwaites | Cào cào nhỏ |
183. | Cannaceae | Họ Chuối hoa | |
2293 | 1 | Canna edulis Ker Gawl. | Khoai riềng, Dong riềng |
2294 | 2 | Canna indica L. | Chuối hoa |
184. | Colchiaceae (Melianthaceae) | Họ Tỏi độc | |
2295 | 1 | Gloriosa superba L. | Ngót nghẻo |
185. | Commelinaceae | Họ Thài lài | |
2296 | 1 | Amischotolype hispida (Lees. & A.Rich.) D.Y.Hong | Lâm trai phún |
2297 | 2 | Amischotolype mollissima Hassk. var.glabrata (Hassk). Subba Rao & Kumari | Xuyến tiếu hoa |
2298 | 3 | Amischotolype sp. | Trai rừng |
2299 | 4 | Commelina benghalensis L. | Thài lài ben-gan |
2300 | 5 | Commelina communis L. | Thài lài |
2301 | 6 | Commelina diffusa Burm.f. (C. nudiflora L.) | Rau trai |
2302 | 7 | Commelina kurzii C. B. Clacke | Trai |
2303 | 8 | Commelina paludosa Blume | Trai đầm lầy |
2304 | 9 | Dictyospermum montanum Wight. | Loã trai núi |
2305 | 10 | Floscopa glomerata Hassk. | Tụ hoa thảo |
2306 | 11 | Floscopa scandens Lour. | Đầu rìu |
2307 | 12 | Murdannia edulis (Stokes) Faden. | Loã trai ngọt |
2308 | 13 | Murdannia spirata G. Brũckn | Thuỷ trúc diệp |
2309 | 14 | Pollia japonica Thunb. | Pôn nhật |
2310 | 15 | Pollia secundiflora (Blume) Bakh. f. | Rau lài |
2311 | 16 | Pollia thyrsiflora Endl. ex Hassk. | Bôn dãy |
2312 | 17 | Tradescantia spathacea Sw. [T. discolor L’ Hérit] | Lẻ bạn |
2313 | 18 | Tradescantia zebrina G.Don [Zebrina pendula Schnizl. ] | Thài lài tía |
2314 | 19 | Zebrina pendula Schnizl. | Thài lài tía |
186. | Convallariaceae | Họ Tỏi đá | |
2315 | 1 | Aspidistra elatior Blume | Nhện ôm trứng |
2316 | 2 | Aspidistra lurida Ker.Gawl. | Nhện ôm trứng bóng nhẵn |
2317 | 3 | Aspidistra typica Baill. | Nhện ôm trứng tiêu chuẩn |
2318 | 4 | Disporopsis longifolia Craib | Trúc căn thất |
2319 | 5 | Disporum cantoniense (Lour.) Merr. | Trúc vạn thọ quảng châu |
2320 | Disporum pullum Salisb. | Hoanh tinh | |
2321 | 6 | Disporum trabeculatum Gagnep. | Trúc vạn thọ gân ngang |
2322 | 7 | Ophiopogon dracaenoides Hook. | Cao cẳng |
2323 | 8 | Ophiopogon japonicus Ker Gawl. | Mạch môn đông |
2324 | 9 | Ophiopogon latifolius L. Rodr | Cao cẳng lá rộng |
2325 | 10 | Ophiopogon longifolius Decne. | Cao cẳng lá dài |
2326 | 11 | Ophiopogon reptans Hook. f. | Cao cẳng lá hẹp |
2327 | 12 | Ophiopogon sp. nov. | Cỏ diên dai tương dương |
2328 | 13 | Ophiopogon sp 1. | Cao cẳng |
2329 | 14 | Ophiopogon sp 2. | Cỏ diên dai pù mát |
2330 | 15 | Ophiopogon sp 3. | Cỏ diên dai lá vừa |
2331 | 16 | Peliosanthes teta Andrews | Câu tử thảo |
2332 | 17 | Polygonatum longifolium Thunb. | Ngọc trúc |
187. | Costaceae | Họ Mía dò | |
2333 | 1 | Costus speciosus (J. Koenig) Sm. | Mía dò |
2334 | 2 | Costus tonkinensis Gagnep. | Mía dò bắc bộ (Chóc bắc bộ) |
188. | Cyperaceae | Họ cói | |
2335 | 1 | Carex adrienii E.G. Camus | Kiết Adrien |
2336 | 2 | Carex blinii H.Lév. & Vaniot | Kiết thân bên |
2337 | 3 | Carex cryptostachys Brongn. | Kiết dầu giộ |
2338 | 4 | Carex indica L. | Kiết ấn độ |
2339 | 5 | Carex oligostachya Nees | Kiết bông ít |
2340 | 6 | Carex sp. | Kiết |
2341 | 7 | Carex trichophylla Nelmes | Kiết lá lụng |
2342 | 8 | Cyperus sp. nov. | Cói lá bắc mười |
2343 | 9 | Cyperus diffusus Vahl | Cói hoa xoè |
2344 | 10 | Cyperus distans L. f. | Cói bông cách |
2345 | 11 | Cyperus exaltatus Retz. | Cói cao |
2346 | 12 | Cyperus iria L. | Cú rận |
2347 | 13 | Cyperus nutans Vahl | U du nghiêng |
2348 | 14 | Cyperus pilosus Vahl | Cói lông |
2349 | 15 | Cyperus rotundus L. | Cỏ gấu |
2350 | 16 | Cyperus trialatus (Boeckeler) J.Kern. | Cói ba cánh |
2351 | 17 | Cyperus sp. | |
2352 | 18 | Fimbristylis complanata (Retz.) Link. | Năn dẹt |
2353 | 19 | Fimbristylis dichotoma (L.) Vahl | Năn hai ngả |
2354 | 20 | Hypolytrum nemorum (Vahl) Spreng | Cói lá rộng |
2355 | 21 | Kyllinga monocephala Rottb. | Cỏ bạc đầu |
2356 | 22 | Kyllinga nemoralis (Forst.) Dandy ex Hutch. & Dalziel | Bạc đầu |
2357 | 23 | Mapania macrocephala (Gaudich.) K. Schum | Lôi cổ lặc |
2358 | 24 | Scleria biflora Roxb. | Cương rìa hai hoa |
2359 | 25 | Scleria corymbifera Boeckeler | Cương tản phòng |
2360 | 26 | Scleria chinensis Kunth | |
189. | Dioscoreaceae | Họ Củ nâu | |
2361 | 1 | Dioscorea alata L. | Khoai vạc |
2362 | 2 | Dioscorea bulbifera L. | Củ dại , khoai trồi |
2363 | 3 | Dioscorea chingii Prain & Burkill | Từ tần |
2364 | 4 | Dioscorea cirrhosa Lour. | Củ nâu |
2365 | 5 | Dioscorea depauperata Prain & Burkill. | Khoai mài |
2366 | 6 | Dioscorea glabra Roxb. | Khoai rạng |
2367 | 7 | Dioscorea oryzetorum Prain & Burkill | Khoai chuột |
2368 | 8 | Dioscorea peperoides Prain & Burkill | Từ lốt |
2369 | 9 | Dioscorea persimilis Prain & Burkill | Củ mài, Hoài sơn |
2370 | 10 | Dioscorea pyrifolia Kunth | Từ lá lê |
2371 | 11 | Dioscorea scortechinii Prain & Burkill | Từ hoa nhỏ |
2372 | 12 | Dioscorea triphylla L. | Từ ba lá |
2373 | 13 | Dioscorea sp. | Từ |
190. | Dracaenaceae | Họ Bồng bồng | |
2374 | 1 | Dracaena angustifolia Roxb | Phất dủ lá hẹp, bồng bồng |
2375 | 2 | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. | Huyết giác |
2376 | 3 | Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C.Chen | Huyết giác nam bộ |
191. | Hydrocharitaceae | Họ Thuỷ thảo | |
2377 | 1 | Hydrilla verticillata C.Presl | Thuỷ thảo |
192. | Hypoxidaceae | Họ Sâm cau | |
2378 | 1 | Curculigo gracilis Wall. | Cồ nốc mảnh |
2379 | 2 | Curculigo latifolia Dryand. ex W.T.Aiton | Sâm cau lá rộng |
2380 | 3 | Curculigo orchioides Gaertn. | Sâm cau tựa lan |
2381 | 4 | Curculigo sp1. | Tiên mao trục nhẵn |
2382 | 5 | Curculigo sp2. | Tiên mao pù nhông |
193. | Iridaceae | Họ La dơn | |
2383 | 1 | Belamcanda chinensis (L.) Redouté | Rẻ quạt |
2384 | 2 | Eleutherine bulbosa Urb. | Sâm đại hành |
194. | Marantaceae | Họ Dong ta | |
2385 | 1 | Maranta arundinacea L. | Khoai dong |
2386 | 2 | Phrynium capitatum Willd | Dong dạng đầu |
2387 | 3 | Phrynium hainanense T. L. Wu & S. J. Chen | Dong pù mát |
2388 | 4 | Phrynium parviflorum Roxb. | Dong hoa nhỏ |
2389 | 5 | Phrynium placentarium (Lour.) Merr. | Dong gói bánh |
2390 | 6 | Phrynium pubinerve Blume | Dong gân lông |
2391 | 7 | Phrynium tonkinense Gagnep. | Dong bắc bộ |
195. | Musaceae | Họ Chuối | |
2392 | 1 | Musa balbisiana Colla | Chuối hột |
2393 | 2 | Musa coccinea Andrews. | Chuối rừng, Chuối sen |
2394 | 3 | Musa nana Lour. | Chuối lùn |
2395 | 4 | Musa paradisiana L. | Chuối ngự |
2396 | 5 | Musa itinerans Chessman | Chuối mọc tản |
196. | Orchidaceae | Họ Phong lan | |
2397 | 1 | Acampe ochracea Hochr. | Xuệ lan vàng đỏ |
2398 | 2 | Acampe rigida (Buch.-Ham. ex Sm.) P.F.Hunt | Bắp ngô ráp |
2399 | 3 | Acampe sp. | Xuệ lan |
2400 | 4 | Aerides falcata Lindl. & Paxton | Giáng hương |
2401 | 5 | Aerides odorata Lour | Lan Dáng hương thơm |
2402 | 6 | Ania hookeriana (King & Pantl.) Tang & F.T.Wang | An lan húc-cơ |
2403 | 7 | Ania sp. | An lan |
2404 | 8 | Anoectochilus setaceus Blume | Lan gấm trung bộ |
2405 | 9 | Apostasia wallichii R. Br. | Giả lan oa-lích |
2406 | 10 | Apostasia odorata Blume | Lan bồng bồng lá hẹp |
2407 | 11 | Arundina graminifolia (D. Don) Hodr. | Lan lá lúa |
2408 | 12 | Bulbophyllum affine Lindl. | Lan cầu gần |
2409 | 13 | Bulbophyllum ambrosia Schltr. | Lan củ bắc |
2410 | 14 | Bulbophyllum concinnum Hook. f. | Lan thạch đậu đỏ |
2411 | 15 | Bulbophyllum delitescens Hance | |
2412 | 16 | Bulbophyllum lotongense T. Tang F. T. Wang | Lan thạch đậu lạc đông |
2413 | 17 | Bulbophyllum sp. nov. | Lan thạch đậu một hoa |
2414 | 18 | Bulbophyllum odoratissimum Lindl. | Cầu diệp thơm |
2415 | 19 | Bulbophyllum repens Griff | Lan Lọng dâu |
2416 | 20 | Bulbophyllum poilanei Gagnep | Lan Lọng quảng trị |
2417 | 21 | Bulbophyllum reptans (Lindl.) Lindl. ex Wall. | Lan Lọng bò |
2418 | 22 | Bulbophyllum retusiusculum Rchb.f. | Lan Lọng tà |
2419 | 23 | Bulbophyllum pectinatum Finet | Lan thạch đậu hình lược |
2420 | 24 | Bulbophyllum psychoon Rchb. f. | Lan thạch đậu xì chun |
2421 | 25 | Bulbophyllum spadiciflorum Tixier | Cầu diệp mo |
2422 | 26 | Bulbophyllum suavissimum Rolfe | Lan thạch đậu sảng khoái |
2423 | 27 | Bulbophyllum sp. | Lan thạch đậu |
2424 | 28 | Bulbophyllum sp. nov. | |
2425 | 29 | Bulbophyllum sp1 | Một loài Lan Lọng |
2426 | 30 | Bulbophyllum sp2 | Một loài Lan Lọng |
2427 | 31 | Bulbophyllum sp3 | Một loài Lan Lọng |
2428 | 32 | Calanthe clavata Lindl. | Kiều lan đỉnh |
2429 | 33 | Calanthe densiflora Lindl. | Lan Bầu rượu hoa dày |
2430 | 34 | Calanthe herbacea | Bầu rượu cỏ |
2431 | 35 | Calanthe lyroglossa Rchb.f. | Bầu rượu môi đàn |
2432 | 36 | Calanthe sp. nov. | Lan kiều hoa hai |
2433 | 37 | Calanthe sp. | |
2434 | 38 | Ceratostylis himalaica Hook.f. | Lan Vòi sừng vẩy |
2435 | 39 | Ceratostylis siamensis Rolfe ex Downie | Lan Vòi sừng lùn |
2436 | 40 | Chrysoglossum assamicum | Lan lưỡi vàng |
2437 | 41 | Cleisostoma rostratum (Lindl.) Garay | Nhục lan mỏ |
2438 | 42 | Cleisostoma birmanicum (Schltr.) Garay | Miệng kín gấm thượng hải |
2439 | 43 | Cleisostoma recurvum (Hook.) ined | Lan Miệng kín có mỏ |
2440 | 44 | Cleisostoma striatum (Rchb.f.) N.E.Br. | Lan Miệng kín vạch |
2441 | 45 | Cleisostoma williamsonii (Rchb.f.) Garay | Lan Miệng kín buông rủ |
2442 | 46 | Cleisostoma melanorachis Aver. & Averyanova | |
2443 | 47 | Coelogyne pallens Ridl. | Thanh đạm tái |
2444 | 48 | Coelogyne rigida C.S.P.Parish & Rchb.f. | Lan Thanh đạm nhám |
2445 | 49 | Collabium chinense (Rolfe) Tang & F.T. Wang | Lan mỏ |
2446 | 50 | Collabium assamicum (Hook.f.) Seidenf. | Lan Cô lý bắc |
2447 | 51 | Corymborchis veratrifolia Blume | Quản hoa lan |
2448 | 52 | Cymbidium aloifolium (L.) Sw. | Lan lô hội, Đoản kiếm lô hội |
2449 | 53 | Cymbidium bicolor Lindl. | Lan Kiếm hai màu |
2450 | 54 | Cymbidium dayanum Reichb.f. | Lan Kiếm ngọc bích |
2451 | 55 | Cymbidium ensifolium Sw. | Thanh ngọc, Đoản kiếm nâu |
2452 | 56 | Cymbidium lancifolium Hook. | Lan Kiếm lá giáo |
2453 | 57 | Cymbidium sinense (Jacks. In andr) Willd. | Lan Kiếm tàu |
2454 | 58 | Dendrobium acinaciforme Roxb. | Hoàng thảo dạng vẩy |
2455 | 59 | Dendrobium aduncum Lindl. | Lan Hoàng thảo thập hoa |
2456 | 60 | Dendrobium aloifolium Rchb. f. | Lan kiếm, Móng rồng, Phiến đờn |
2457 | 61 | Dendrobium anceps Sw. | Thạch hộc dẹt |
2458 | 62 | Dendrobium anosmum Lindl. | Lan Hoàng thảo phi điệp tím |
2459 | 63 | Dendrobium bilobulatum Seident. | Phiến đờn |
2460 | 64 | Dendrobium caudatum Teijsm. & Binn. | Thạch hộc đuôi |
2461 | 65 | Dendrobium caudicum Wall. ex Lindl. | |
2462 | 66 | Dendrobium chlorostylum Gagnep. | Lan Hoàng thảo Đùi gà dẹt |
2463 | 67 | Dendrobium christyanum Rchb.f. | Lan Hoàng thảo đại bạch hạc |
2464 | 68 | Dendrobium chryseum Rolfe | Lan Hoàng thảo vàng cam |
2465 | 69 | Dendrobium densiflorum Wall. | Thạch hộc hoa dày |
2466 | 70 | Dendrobium dentatum Seidenf. | Thạch hộc răng |
2467 | 71 | Dendrobium faulhaberianum Schltr. | Bạch trúc |
2468 | 72 | Dendrobium fimbriatum Hook. | Lan Hoàng thảo long nhãn |
2469 | 73 | Dendrobium henryi Schltr. | |
2470 | 74 | Dendrobium hercoglossum Rchb.f. | Lan Hoàng thảo tím huế |
2471 | 75 | Dendrobium lindleyi Steud. | Lan phải điệp linlây |
2472 | 76 | Dendrobium longicornu Lindl. | Lan Hoàng thảo sừng |
2473 | 77 | Dendrobium moniliforme (L.) Sw. | Lan Hoàng thảo ngọc trúc |
2474 | 78 | Dendrobium moschatum (Buch.-Ham.) Sw. | Thạch hộc xạ hương |
2475 | 79 | Dendrobium nobile Lindl. | Lan Hoàng thảo đùi gà |
2476 | 80 | Dendrobium podagraria Hook.f. | Lan Hoàng thảo tiểu hộc |
2477 | 81 | Dendrobium salaccense (Blume) Lindl. | Lan Hoàng thảo hải nam |
2478 | 82 | Dendrobium sp1 | Một loại hoàng thảo |
2479 | 83 | Dendrobium sp2 | Một loại hoàng thảo |
2480 | 84 | Dendrobium spatella Rchb.f. | |
2481 | 85 | Dendrobium terminale Par. & Rchb.f. | Lan Hoàng thảo nanh sấu |
2482 | 86 | Dendrobium thyrsiflorum B.S.Williams | Lan Hoàng thảo kiều mỡ gà |
2483 | 87 | Dendrobium truncatum Lindl. | Thạch hộc đầu bằng |
2484 | 88 | Epigeneium chapaense Gagnep. | Lan môi dày sa pa |
2485 | 89 | Eria amica Rchb.f. | Lan Len rỉ sắt |
2486 | 90 | Eria clausa King & Pantl. | Lan Len kín |
2487 | 91 | Eria corneri Reichb.f. | Lan Len bụng thưa |
2488 | 92 | Eria coronaria (Lindl.) Rchb.f. | Lan Len bao hoa |
2489 | 93 | Eria discolor Lindl. | Lan Len hai mẩu |
2490 | 94 | Eria muscicola Lindl. | Nỉ lan rêu |
2491 | 95 | Eria paniculata Lindl. | Lan Len cỏ |
2492 | 96 | Eria pannea Lindl. | Nỉ lan rách |
2493 | 97 | Eria rhomboidalis Tang & F.T.Wang | Lan Len… |
2494 | 98 | Eria siamensis Schltr | Lan Len chùm hẹp |
2495 | 99 | Eria sp | Lan Len… |
2496 | 100 | Eria thao Gagnep. | Lan Len thảo |
2497 | 101 | Eria tomentosa (J.Koenig) Hook.f. | Lan Len nhung |
2498 | 102 | Eria gagnepainii A.D.Hawkes & A.H.Heller | |
2499 | 103 | Eulophia flava (Lindl.) Hook. f. | Mĩ quán lan |
2500 | 104 | Eulophia zollingeri | Lan luân |
2501 | 105 | Eulophia sp | Một loại lan Luân |
2502 | 106 | Flickingeria angustifolia (Blume) A.D.Hawekes | Lan phích lá hợp |
2503 | 107 | Flickingeria bancana (J.J.Sm.) A.D.Hawkes | Lan Thạch hộc ban ca |
2504 | 108 | Flickingeria fimbriata (Blume) A.D.Hawekes | Lan phích chẻ tua |
2505 | 109 | Galeola nudifolia Lour. | Lan leo |
2506 | 110 | Gastrochilus intermedius Kunze | Túi thư trung gian |
2507 | 111 | Gastrochilus calceolaris | Lan Hàm lân cứng |
2508 | 112 | Gastrochilus sp. | |
2509 | 113 | Goodyera foliosa (Lindl.) Benth. ex C.B.Clarke | Lan Gấm đất vân |
2510 | 114 | Habenaria tonkinensis Seidenf. | Hà biện bắc bộ |
2511 | 115 | Hetaeria rubens Benth. & Hook. f. | Phiên thân lan |
2512 | 116 | Hetaeria sp | Một loại lan Môi lật |
2513 | 117 | Kingidium deliciosum (Rchb.f) Sweet | Lan Kim vinh |
2514 | 118 | Lecanorchis vietnamica Aver. | Hoại lan |
2515 | 119 | Liparis caespitosa Lindl. | Lan Tai dê nhỏ |
2516 | 120 | Liparis balansae Gagnep. | Lan nhẫn diệp ba-lăng-xa |
2517 | 121 | Liparis chapaensis Gagnep. | Lan tai dê sa pa |
2518 | 122 | Liparis compressa (Blume) Lindl. | Một loại Lan tai dê… |
2519 | 123 | Liparis dendrochiloides | Lan Tai dê lớn |
2520 | 124 | Liparis distans C. B. Clarke | Lan tai dê-viễn-li |
2521 | 125 | Liparis disticha (Thouars) Lindl. | |
2522 | 126 | Liparis petelotii Gagnep. | Lan nhẫn diệp pê-tơ-lô |
2523 | 127 | Liparis pumatensis sp.nov. | Lan Tai dê pù mát |
2524 | 128 | Liparis sp. nov. | Lan tai dê pù mát |
2525 | 129 | Liparis viridiflora Lindl. | Lan tai dê hoa lục |
2526 | 130 | Ludisia discolos | Lan Lá gấm |
2527 | 131 | Malaxis purpurea (Lindl.) Kuntze | Lan Mai đất tím |
2528 | 132 | Oberonia ensiformis (Sm.) Lindl. | Lan La dơn kiếm |
2529 | 133 | Oberonia kwangsiensis Seidenf. | Móng rùa quảng Tây |
2530 | 134 | Pelatantheria insectifera (Rchb.f.) Ridl | Lan Môi râu ruồi |
2531 | 135 | Phaius mishmensis Rchb. f. | Lan Hạc đính hồng |
2532 | 136 | Phalaenopsis deliciosa Rchb.f. | Lan Hồ điệp rừng |
2533 | 137 | Phalaenopsis gibbosa H.R.Sweet | Lan bướm phồng túi |
2534 | 138 | Pholidota articulata Lindl. | Lan Tục đoạn đốt |
2535 | 139 | Pholidota chinensis Lindl. | Lan Tục đoạn trung |
2536 | 140 | Pholidota sp | Một lọa lan Tục đoạn |
2537 | 141 | Pholidota yunnanensis Rolfe | Lan Tục đoạn vân nam |
2538 | 142 | Pomatocalpa tonkinense (Gagnep.) Seidenf. | Thủy li bắc |
2539 | 143 | Pteroceras simondianum | Lan Môi sừng đảo |
2540 | 144 | Renanthera coccinea Lour. | Lan huyết nhung |
2541 | 145 | Robiquetia spathulata | Lan Túi chùy thìa |
2542 | 146 | Schoenorchis gemmata (Lindl.) J.J.Sm | Lan Tiểu li |
2543 | 147 | Tainia sp | Một loại lan Bạc diệp |
2544 | 148 | Thecostele alata (Roxb) Pari & Reichb. F | Lan Củ chén cánh |
2545 | 149 | Thelasis pygmaea (Griff.) Lindl. | Lan Củ dẹt lùn |
2546 | 150 | Thrixspermum arachnites Rchb. f. | Lan chấm trắng tựa nhện |
2547 | 151 | Thrixspermum centipeda Lour. | Lan xương cá |
2548 | 152 | Thrixspermum insularum (Aver) Aver. | Lan chấm trắng hải đảo |
2549 | 153 | Thrixspermum sp. | Lan chấm trắng |
2550 | 154 | Trichotosia dalatensis (Gagnep.) Seidenf. | Mao lan đà lạt |
2551 | 155 | Trichotosia microphylla Blume | Lan Nhung lá nhỏ |
2552 | 156 | Tropidia curculigoides Lindl. | Lan trúc kinh |
2553 | 157 | Uncifera sp | Một loại lan Hàm cọp |
2554 | 158 | Vanda pumila Hook. f. | Lan Vân đa thơm |
2555 | 159 | Vrydagzynea albida | Lan lá táo trắng |
197. | Pandanaceae | Họ Dứa dại | |
2556 | 1 | Pandanus nanofrutex B.C.Stones | Dứa bụi nhỏ |
2557 | 2 | Pandanus tectorius Parkinson | Dứa gỗ |
2558 | 3 | Pandanus tonkinensis Martelli | Dứa bắc bộ |
2559 | 4 | Pandanus urophyllus Hance | Dứa đuôi |
198. | Phormiaceae | Họ Hương bài | |
2560 | 1 | Dianella nemorosa Lam (D. ensifolia (L.) DC.) | Hương bài, Rẻ quạt |
199. | Poaceae | Họ Lúa | |
2561 | 1 | Acroceras munroanum (Balansa) Henrard | Cỏ lá tre |
2562 | 2 | Apluda mutica L. | Rếp |
2563 | 3 | Arundinaria baviensis Balansa | Sặt ba vì |
2564 | 4 | Arundinella nepalensis Trin. | Trúc thảo |
2565 | 5 | Axonopus compressus (Sw.) P. Beauv. | Cỏ lá gừng |
2566 | 6 | Bambusa blumeana Schult.f. | Tre gai |
2567 | 7 | Bambusa sp. | Co pụa |
2568 | 8 | Capillipedium parviflorum Stapf. | Mao cuộc hoa nhỏ |
2569 | 9 | Centotheca latifolia Trin. | Cỏ lá tre |
2570 | 10 | Chloris barbata Sw. | Cỏ mật |
2571 | 11 | Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. | Cỏ may |
2572 | 12 | Coix lacryma-jobi L. | ý dĩ |
2573 | 13 | Cymbopogon caesius (Hook. & Arn.) Stapf. | Sả xám lam, Sả hôi |
2574 | 14 | Cymbopogon citratus Stapf. | Sả chanh |
2575 | 15 | Cymbopogon goeringii A. Camus | Sả gơ-e-ring |
2576 | 16 | Cynodon dactylon (L.) Pers | Cỏ gà |
2577 | 17 | Cyrtococcum accrescens Stapf. | Cẩu đính mọc |
2578 | 18 | Cyrtococcum patens A. Camus | Cỏ lá tre |
2579 | 19 | Dactyloctenium aegyptiacum Willd. | Cỏ chân vịt |
2580 | 20 | Dendrocalamus asper Backer ex K.Heyne | Bương |
2581 | 21 | Dendrocalamus barbatus Hsueh & D.Z. Li var. fimbriliglatus | Mét |
2582 | 22 | Dendrocalamus giganteus Munro | Mai, Mai cây |
2583 | 23 | Dendrocalamus patellaris Gamble | Giang |
2584 | 24 | Digitaria adscendens (Kunth) Henrard | Cỏ chỉ trắng |
2585 | 25 | Digitaria timorensis (Kunth) Balansa. | Túc hình đảo Timor |
2586 | 26 | Digitaria violascens Link | Cỏ chân nhện, Túc hình tím |
2587 | 27 | Echinochloa pyramidalis (Lam.) Hitchc. & Chase. | Cỏ lá mía |
2588 | 28 | Eleusine indica (L.) Gaertn. | Cỏ mần trầu |
2589 | 29 | Eriachne pallescens R. Br. | Cỏ chỉ |
2590 | 30 | Eulalia phaeothrix Kuntze | Cát vi lông vàng |
2591 | 31 | Heteropholis cochinchinensis (Lour.) Clayton | Dị bột nam bộ |
2592 | 32 | Ichnanthus vicinus (Bailey) Merr. | Cỏ hoa cựa |
2593 | 33 | Imperata cylindrica (L.) P.Baeuv. | Cỏ tranh |
2594 | 34 | Isachne miliacea Roth. | Cỏ nghể |
2595 | 35 | Lophatherum gracile Brongn | Đạm trúc điệp |
2596 | 36 | Maclurochoa sp. nov. | Dang |
2597 | 37 | Microstegium ciliatum A. Camus | Cỏ rác lông |
2598 | 38 | Microstegium vagans (Nees ex Steud.) A. Camus | Cỏ rác |
2599 | 39 | Miscanthus floridulus Warb. ex K.Schum. & Lauterb. | Cỏ chè vè, Lô sáng |
2600 | 40 | Miscanthus nepalensis Hack. | Lách nê-pan |
2601 | 41 | Miscanthus sinensis Anderson | Chè vè |
2602 | 42 | Neyraudia reynaudiana (Kunth) Keng ex Hitchc | Sậy khô |
2603 | 43 | Oplismenus compositus (L.) P. Beauv. | Cỏ lá tre |
2604 | 44 | Oryza sativa L. | Lúa nước |
2605 | 45 | Panicum amoenum Balansa | Cỏ gừng duyên |
2606 | 46 | Panicum brevifolium L. | Kê lá ngắn |
2607 | 47 | Panicum miliaceum L. | Cỏ kê |
2608 | 48 | Panicum sarmentosum Roxb. | Cỏ giác |
2609 | 49 | Paspalum conjugatum P.J.Bergius. | San cặp, Cỏ vườn hoa |
2610 | 50 | Paspalum orbiculare G.Forst. | San tròn |
2611 | 51 | Paspalum scrobiculatum L. | Cỏ đắng |
2612 | 52 | Pennisetum americanum (L) K.Schum | Kờ voi |
2613 | 53 | Pennisetum glaucum (L.) R. Br. | Ngự cốc |
2614 | 54 | Phacelurus thyrsoidea (Hack.) A. Camus | Cỏ thúc vĩ |
2615 | 55 | Phragmites karka (Retz.) Trin. ex Steud. | Sậy núi |
2616 | 56 | Pleiblastus baviensis (Balansa) T. Q. Nguyen | Sặt ba vì |
2617 | 57 | Pogonatherum crinitum Kunth | Cỏ bờm ngựa, Cỏ lông lợn |
2618 | 58 | Pogonatherum paniceum (Lam.) Hack | Kim phát thảo |
2619 | 59 | Polytoca digitata Druce | Đa chỉ |
2620 | 60 | Pseudosorghum fasciculare A. Camus | Cao lương giả |
2621 | 61 | Saccharum arundinaceum Retz. | Lau |
2622 | 62 | Saccharum spontaneum L. | Lách |
2623 | 63 | Sacciolepis interrupta Stapf. | Cỏ mày túi |
2624 | 64 | Schizostachyum dullooa (Gamble) R. B. Majumdar | Nứa |
2625 | 65 | Setaria palmifolia Stapf. | Cỏ lá dừa |
2626 | 66 | Sinarundinaria griffithiana (Munro) C.S.Chao & Renvoize (Chimonocalamus griffithianus (Munro) Hsueh & T.P.Yi) | Sặt gai |
2627 | 67 | Sorghum nitidum (Vahl) Pers | Cỏ cao lương |
2628 | 68 | Sporobolus tenellus Kunth | Xạ tử mảnh |
2629 | 69 | Themeda caudata (Nees) A. Camus | Cỏ phao |
2630 | 70 | Thysanolaena maxima Kuntze | Chít |
2631 | 71 | Vetiveria zizanioides Nash | Hương lâu |
2632 | 72 | Zea mays L. | Ngô |
200. | Smilacaceae | Họ Kim cang | |
2633 | 1 | Heterosmilax chinensis F.T.Wang | Kim cang |
2634 | 2 | Heterosmilax gaudichaudiana A.DC. | Khúc khắc, Thổ phục linh |
2635 | 3 | Heterosmilax polyandra Gagnep. | Thổ phục linh nhị nhiều |
2636 | 4 | Smilax bauhinioides Kunth. | Kim cang lá móng bò |
2637 | 5 | Smilax china L. | Khúc khắc trung hoa |
2638 | 6 | Smilax corbularia Kunth | Kim cang bạc |
2639 | 7 | Smilax elegantissima Gagnep. | Kim cang, Kim cang thanh lịch |
2640 | 8 | Smilax ferox Wall. ex Kunth | Cẩm cang nhiều gai |
2641 | 9 | Smilax gagnepainii T. Koyama | Kim cang bốn cạnh |
2642 | 10 | Smilax glabra Roxb. | Thổ phục linh |
2643 | 11 | Smilax inversa Kyoyama | Kim cang treo ngược |
2644 | 12 | Smilax lanceaefolia Roxb. | Kim cang lá mác |
2645 | 13 | Smilax megacarpa A. DC. | Kim cang quả to |
2646 | 14 | Smilax ovalifolia Roxb. | Kim cang lá trứng |
2647 | 15 | Smilax perfoliata Lour. | Khu đóng |
2648 | 16 | Smilax petelotii T.Koyama. | Cẩm cang pê-tơ-lô |
2649 | 17 | Smilax poilanei Gagnep. | Kim cang poa-lan |
2650 | 18 | Smilax pottingeri Prain | Kim cang pót-ting |
2651 | 19 | Smilax prolifera Roxb. | Cẩm cang đa dục |
2652 | 20 | Smilax sp1. | Cẩm cang núi |
2653 | 21 | Smilax sp2. | Cẩm cang lá tròn |
2654 | 22 | Smilax sp3. | Kim cang lá hình tim |
201. | Stemonaceae | Họ Bách bộ | |
2655 | 1 | Stemona tuberosa Lour. | Bách bộ, Củ dẹt |
202. | Tacaceae | Họ Râu hùm | |
2656 | 1 | Tacca chantrieri André | Râu hùm |
2657 | 2 | Tacca vietnamensis Thin & Hoat | Râu hùm việt nam |
203. | Trilaceae | Họ Bảy lá một hoa | |
2658 | 1 | Paris hainanensis Merr. | Trọng lâu hải nam |
204. | Zingiberaceae | Họ Gừng | |
2659 | 1 | Alpinia chinensis Roscoe | Riềng tàu |
2660 | 2 | Alpinia conchigera Griff. | Riềng gừng |
2661 | 3 | Alpinia gagnepainii K. Schum. | Riềng hoa dày |
2662 | 4 | Alpinia galanga Willd. | Riềng nếp |
2663 | 5 | Alpinia macroura K. Schum. | Riềng dại |
2664 | 6 | Alpinia officinarum Hance | Riềng |
2665 | 7 | Alpinia pinnanensis T.L. Wu & S.J. Chen | Riềng tam đảo |
2666 | 8 | Alpinia sp1. | Riềng |
2667 | 9 | Alpinia sp2. | Riềng |
2668 | 10 | Alpinia sp3. | Riềng |
2669 | 11 | Alpinia sp4. | Sẹ |
2670 | 12 | Alpinia tonkinensis Gagnep. | Sẹ bắc bộ |
2671 | 13 | Alpinia blepharocalyx K. Schum. | Riềng đài tua |
2672 | 14 | Amomum longiligulare T. L. Wu | Sa nhân lưỡi dài |
2673 | 15 | Amomum mengtzense H.T.Tsai & P. S. Chen | Sa nhân mông tự |
2674 | 16 | Amomum thyrsoideum Gagnep. | Riềng ấm, Sẹ hoa tụ tán |
2675 | 17 | Amomum trilobatum Gagnep. | Tiểu đậu khấu thuỳ ba |
2676 | 18 | Amomum villosum Lour. | Mè tré bà, Dương xuân sa |
2677 | 19 | Amomum sp. 1 | Sa nhân |
2678 | 20 | Amomum sp. 2 | Sa nhân |
2679 | 21 | Catimbium bacteolatum Roxb. | |
2680 | 22 | Curcuma longa L. | Nghệ, Nghệ trồng |
2681 | 23 | Curcuma stenochila Gagnep. | Nghệ môi hẹp |
2682 | 24 | Curcuma zedoaria (Bergius) Roscoe | Nga truật, Nghệ đen |
2683 | 25 | Globba barthei Gagnep. | Gừng không hoa |
2684 | 26 | Hedychium gardnerianum Ker Gawl. | Ngải tiên gác-nê |
2685 | 27 | Hedychium stenopetalum Lodd. | Ngải tiên cánh hẹp |
2686 | 28 | Hedychium sp. | Ngải tiên |
2687 | 29 | Zingiber eberhardtii Gagnep. | Gừng hoang |
2688 | 30 | Zingiber gramineum Noronha | Gừng lúa, Gừng cỏ |
2689 | 31 | Zingiber officinale Roscoe | Gừng |
2690 | 32 | Zingiber rufopilosum Gagnzp | Gừng lông hung |
2691 | 33 | Zingiber zerumbet (L.) Sm. | Riềng dại, Gừng gió |